Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Sunbathing is still a popular activity. People do it even though they know it can cause cancer,
A. No matter what people know that sunbathing can cause cancer, it is still a popular activity.
B. Because sunbathing is still a popular activity, it can cause cancer.
C. Sunbathing is still a popular activity as long as it can cause cancer.
D. Unless it can cause cancer, sunbathing is still a popular activity.
Sunbathing is still a popular activity. People do it even though they know it can cause cancer,
A. No matter what people know that sunbathing can cause cancer, it is still a popular activity.
B. Because sunbathing is still a popular activity, it can cause cancer.
C. Sunbathing is still a popular activity as long as it can cause cancer.
D. Unless it can cause cancer, sunbathing is still a popular activity.
Kiến thức về mệnh đề trạng ngữ
Tạm dịch: Tắm nắng vẫn là một hoạt động rất phổ biến. Mọi người vẫn làm nó mặc dù họ biết rằng nó có thể gây bệnh ung thư.
= A. Mặc dù con người biết rằng tắm nắng có thể gây bệnh ung thư, nhưng nó vẫn là một hoạt động rất phổ biến.
=>Cấu trúc:
Even though + clause, main clause (mặc dù…….nhưng……..)
= No matter what + clause, main clause (dù có….đi chăng nữa…thì….)
Các đáp án còn lại:
A. Because + clause, main clause: bởi vì…..nên…….
B. Main clause + as long as + clause:…..miễn là……
C. Unless + S + V(hiện tại đơn, khẳng định) + O, S + V(hiện tại đơn)
= If + S + not + V(hiện tại đơn, khẳng định) + O, S + V(hiện tại đơn)
(Nếu không……..thì……….)
Tạm dịch: Tắm nắng vẫn là một hoạt động rất phổ biến. Mọi người vẫn làm nó mặc dù họ biết rằng nó có thể gây bệnh ung thư.
= A. Mặc dù con người biết rằng tắm nắng có thể gây bệnh ung thư, nhưng nó vẫn là một hoạt động rất phổ biến.
=>Cấu trúc:
Even though + clause, main clause (mặc dù…….nhưng……..)
= No matter what + clause, main clause (dù có….đi chăng nữa…thì….)
Các đáp án còn lại:
A. Because + clause, main clause: bởi vì…..nên…….
B. Main clause + as long as + clause:…..miễn là……
C. Unless + S + V(hiện tại đơn, khẳng định) + O, S + V(hiện tại đơn)
= If + S + not + V(hiện tại đơn, khẳng định) + O, S + V(hiện tại đơn)
(Nếu không……..thì……….)
Đáp án A.