Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She was a devoted nurse, always very___________to the needs of her elderly patients.
A. observant
B. attentive
C. careful
D. delicate
She was a devoted nurse, always very___________to the needs of her elderly patients.
A. observant
B. attentive
C. careful
D. delicate
BĐáp án : attentive
Kiến thức kiểm tra: Cụm từ cố định/ tính từ + giới từ
Giải thích chi tiết:
Cấu trúc: "attentive to somebody/something": tận tình với ai/ việc gì.
Ý nghĩa cả câu: Cô ấy là một ý tá tận tâm, luôn luôn tận tình với nhu cầu của các bệnh nhân già.
• Phương án A: observant (adj): có khả năng quan sát tốt.
• Phương án C: careful (adj): cẩn thận
• Phương án D: delicate (adj): dễ vỡ, dễ bị bệnh, thanh mảnh...
Kiến thức mở rộng:
observant = sharp-eyed (adj): có khả năng quan sát tốt
delicate = fragile (adj): mỏng manh, dễ vỡ, dễ bị bệnh
Kiến thức kiểm tra: Cụm từ cố định/ tính từ + giới từ
Giải thích chi tiết:
Cấu trúc: "attentive to somebody/something": tận tình với ai/ việc gì.
Ý nghĩa cả câu: Cô ấy là một ý tá tận tâm, luôn luôn tận tình với nhu cầu của các bệnh nhân già.
• Phương án A: observant (adj): có khả năng quan sát tốt.
• Phương án C: careful (adj): cẩn thận
• Phương án D: delicate (adj): dễ vỡ, dễ bị bệnh, thanh mảnh...
Kiến thức mở rộng:
observant = sharp-eyed (adj): có khả năng quan sát tốt
delicate = fragile (adj): mỏng manh, dễ vỡ, dễ bị bệnh
Đáp án B.