Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined bold word(s) in each of the following questions
She just collects the stamps from discarded envelopes that her relatives and friends give her.
A. disposed
B. discharged
C. thrown away
D. kept
She just collects the stamps from discarded envelopes that her relatives and friends give her.
A. disposed
B. discharged
C. thrown away
D. kept
Kỹ năng: Đồng/trái nghĩa
Giải thích:
Đáp án: D. (to) keep: giữ >< (to) discard: vứt bỏ
Các đáp án còn lại:
(to) dispose: tống khứ, vứt đi, thải
(to) discharge: đổ ra, phóng ra; giải ngũ, thả ra (người ở tù, bệnh nhân)
(to) throw away: ném đi, vứt đi
Dịch nghĩa: Cô ấy chỉ thu thập tem từ những chiếc phong bì đã bị bỏ đi mà họ hàng và bạn bè cho cô ấy.
Giải thích:
Đáp án: D. (to) keep: giữ >< (to) discard: vứt bỏ
Các đáp án còn lại:
(to) dispose: tống khứ, vứt đi, thải
(to) discharge: đổ ra, phóng ra; giải ngũ, thả ra (người ở tù, bệnh nhân)
(to) throw away: ném đi, vứt đi
Dịch nghĩa: Cô ấy chỉ thu thập tem từ những chiếc phong bì đã bị bỏ đi mà họ hàng và bạn bè cho cô ấy.
Đáp án D.