Trang đã được tối ưu để hiển thị nhanh cho thiết bị di động. Để xem nội dung đầy đủ hơn, vui lòng click vào đây.

She hates those who are not__________ for appointment...

Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
She hates those who are not__________ for appointment. She doesn't want to wait.
A. punctually
B. punctual
C. punctuality
D. punctuate
Giải thích:
punctually (adv) một cách đúng giờ
punctual (adj) đúng giờ
punctuality (n) sự đúng giờ
punctuate (v) chấm câu, nhấn mạnh
Câu này đã có động từ to be nến ta dùng tinh từ.
to be punctual for: đúng giờ làm gì
Dịch nghĩa: Cô ấy rất ghét những người không đến họp đúng giờ. Cô ấy ghét phải đợi.
Đáp án B.