The Collectors

She has just bought a __________ watch.

Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She has just bought a __________ watch.
A. Swiss expensive brand-new
B. Swiss brand-new expensive
C. brand-new expensive Swiss
D. expensive brand-new Swiss
Quy tắc trật tự tính từ trong tiếng Anh:
Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. (beautiful, wonderful, terrible…)
Size – tính từ chỉ kích cỡ. (big, small, long, short, tall…
Age – tính từ chỉ độ tuổi. (old, young, old, new…)
Shape – tính từ chỉ hình dạng (circular, square, round, rectangle…)
Color – tính từ chỉ màu sắc. (orange, yellow, light blue…)
Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. (Japanese, American, Vietnamese…
Material – tính từ chỉ chất liệu. (stone, plastic, leather, steel, silk…)
Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.
-" expensive " => 1
- " brand – new " => 3
- " Swiss => 6
Tạm dịch: Mai vừa mới mua một chiếc đồng hồ Thụy Sĩ nhãn hiệu mới đắt tiền .
Đáp án D.
 

Quảng cáo

Back
Top