Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
She grabbed it firmly, got to her feet and walked past him with her nose in the air.
A. proudly
B. hastily
C. arrogantly
D. modestly
She grabbed it firmly, got to her feet and walked past him with her nose in the air.
A. proudly
B. hastily
C. arrogantly
D. modestly
Từ trái nghĩa – kiến thức về thành ngữ
with one's nose in the air: nói đến cách cư xử ra vẻ ta đây giỏi hơn người khác của ai đó (vênh mặt lên, hách dịch)
A. proudly(adv): một cách tự hào, hãnh diện
C. arrogantly(adv): kiêu căng, ngạo mạn,
B. haughtily(adv): kiêu căng, ngạo mạn,
D. modestly(adv): khiêm tốn
=> with her nose in the air> <modestly => Đáp án là D
with one's nose in the air: nói đến cách cư xử ra vẻ ta đây giỏi hơn người khác của ai đó (vênh mặt lên, hách dịch)
A. proudly(adv): một cách tự hào, hãnh diện
C. arrogantly(adv): kiêu căng, ngạo mạn,
B. haughtily(adv): kiêu căng, ngạo mạn,
D. modestly(adv): khiêm tốn
=> with her nose in the air> <modestly => Đáp án là D
Đáp án D.