Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
She gave me her_______________ that she would pay me back immediately.
A. endurance
B. insurance
C. assurance
D. ensurance
She gave me her_______________ that she would pay me back immediately.
A. endurance
B. insurance
C. assurance
D. ensurance
Kiến thức về từ vựng
A. endurance /ɪnˈdjʊərəns/ (n): sự chịu đựng
B. insurance /ɪnˈʃʊərəns/ (n): sự bảo hiểm
C. assurance /əˈʃʊərəns/ (n): sự chắc chắn; sự tin chắc
D. ensurance /ɪnˈʃʊərəns/ (n): sự bảo đảm
Cấu trúc:
- give sb assurance that + clause: cam đoan với ai rằng
Tạm dịch: Cô ấy cam đoan với tôi rằng cô ấy sẽ trả tiền cho tôi ngay lập tức.
A. endurance /ɪnˈdjʊərəns/ (n): sự chịu đựng
B. insurance /ɪnˈʃʊərəns/ (n): sự bảo hiểm
C. assurance /əˈʃʊərəns/ (n): sự chắc chắn; sự tin chắc
D. ensurance /ɪnˈʃʊərəns/ (n): sự bảo đảm
Cấu trúc:
- give sb assurance that + clause: cam đoan với ai rằng
Tạm dịch: Cô ấy cam đoan với tôi rằng cô ấy sẽ trả tiền cho tôi ngay lập tức.
Đáp án C.