Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
She couldn't resist _______ at him in those clothes
A. to laugh
B. laugh
C. laughing
D. laughed
She couldn't resist _______ at him in those clothes
A. to laugh
B. laugh
C. laughing
D. laughed
Kiến thức về danh động từ
Ta có: resist + Ving: chống lại, kháng cự
=> Đáp án C.
Tạm dịch: Cô không thể nhịn được cười khi anh ta mặc bộ quần áo đó.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
- to laugh at sth/sb: cười nhạo ai, cái gì
Ta có: resist + Ving: chống lại, kháng cự
=> Đáp án C.
Tạm dịch: Cô không thể nhịn được cười khi anh ta mặc bộ quần áo đó.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
- to laugh at sth/sb: cười nhạo ai, cái gì
Đáp án C.