Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
One of our group's main goals is to discourage the use of chemical fertilizers.
A. prevent
B. encourage
C. avoiding
D. expect
One of our group's main goals is to discourage the use of chemical fertilizers.
A. prevent
B. encourage
C. avoiding
D. expect
Tạm dịch: Một trong những mục tiêu chính của nhóm là discourage việc sử dụng phân bón hóa học.
Dựa vào văn cảnh thì ta đoán được nghĩa của từ discourage là: ngăn cản, ngăn chặn vì phân hóa học đem lại tác động không tốt cho môi trường và sức khỏe con người.
Phân tích đáp án:
prevent (v): ngăn cản, ngăn chặn.
Ex: The rules are intended to prevent potential accidents: Những điều luật này được ban hành nằm ngăn chặn các tai nạn có thể xảy ra.
encourage sb to do sth: khuyến khích ai làm gì.
Ex: Cooder was encouraged to begin playing the guitar by his father: Cooder được khuyến khích chơi ghi ta bởi bố cậu ấy.
avoid (v): tránh cho điều gì không xảy ra.
Ex: Keep it simple and avoid the use of jargon: Nói đơn giản thôi và tránh dùng biệt ngữ
expect (that)/to do sth (v): mong đợi.
Ex: He will be hard to beat. I fully expect (= am completely sure about) that and I'm ready. Vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên B là đáp án đúng: encourage >< discourage.
Dựa vào văn cảnh thì ta đoán được nghĩa của từ discourage là: ngăn cản, ngăn chặn vì phân hóa học đem lại tác động không tốt cho môi trường và sức khỏe con người.
Phân tích đáp án:
prevent (v): ngăn cản, ngăn chặn.
Ex: The rules are intended to prevent potential accidents: Những điều luật này được ban hành nằm ngăn chặn các tai nạn có thể xảy ra.
encourage sb to do sth: khuyến khích ai làm gì.
Ex: Cooder was encouraged to begin playing the guitar by his father: Cooder được khuyến khích chơi ghi ta bởi bố cậu ấy.
avoid (v): tránh cho điều gì không xảy ra.
Ex: Keep it simple and avoid the use of jargon: Nói đơn giản thôi và tránh dùng biệt ngữ
expect (that)/to do sth (v): mong đợi.
Ex: He will be hard to beat. I fully expect (= am completely sure about) that and I'm ready. Vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên B là đáp án đúng: encourage >< discourage.
Đáp án B.