Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
"No. no. you really must stay with us!" said the children.
A. The children denied my staying with them.
B. The children refused to let me stay with them.
C. The children didn't agree to let me stay with them.
D. The children insisted on my staying with them.
"No. no. you really must stay with us!" said the children.
A. The children denied my staying with them.
B. The children refused to let me stay with them.
C. The children didn't agree to let me stay with them.
D. The children insisted on my staying with them.
Câu ban đầu: "Không, không, mẹ phải ở lại với bọn con!" những đứa trẻ nói.
Cấu trúc: - deny + V-ing: phủ nhận làm gì
- refuse + to V: từ chối làm gì
- agree + to V: đồng ý làm gì
- insist on + V-ing: khăng khăng đòi, nài nỉ làm gì
A, B, C sai nghĩa
D. Bọn trẻ khăng khăng đòi tôi ở lại với chúng.
Câu tường thuật với danh động từ
Form 1: S + V + O + V-ing/ N
Các động từ thường gặp trong dạng này là:
E.g: "I won't allow you to play games", the mother said to the boy. The mother prevented/ stopped the boy from playing games.
Form 2: S + V + Ving
Các động từ thường gặp trong dạng này là: advise (khuyên), suggest (đề nghị), admit (thừa nhận/ thú nhận), deny (phủ nhận), stop (ngừng)
E.g: "I didn't do that", he said. He denied doing that.
Form 3: S + V + giới từ + Ving
Các động từ thường gặp như:
- Dream (dreamt/ dreamed) of V-ing (mơ về việc gì/ điều gì)
- Insist on + V-ing (khăng khăng, cố nài, năn nỉ làm việc gì)
- Look forward to V-ing (mong đợi làm việc gì)
- Think (thought) of V-ing (nghĩ đến việc gì)
E.g: "I want to become a teacher", the girl said. The girl dreamed of becoming a teacher.
Cấu trúc: - deny + V-ing: phủ nhận làm gì
- refuse + to V: từ chối làm gì
- agree + to V: đồng ý làm gì
- insist on + V-ing: khăng khăng đòi, nài nỉ làm gì
A, B, C sai nghĩa
D. Bọn trẻ khăng khăng đòi tôi ở lại với chúng.
Câu tường thuật với danh động từ
Form 1: S + V + O + V-ing/ N
Các động từ thường gặp trong dạng này là:
Apologize/apologise (to O) for V-ing: xin lỗi (ai) về việc gì Accuse + O+ of V-ing: buộc tội ai về điều gì Congratulate + O + on V-ing: chúc mừng ai về việc gì Forgive + O + for + V-ing: tha thứ cho ai về việc gì Prevent + O + from V-ing = stop + O + from V-ing: ngăn cản không cho ai làm gì | Thank + O + for V-ing: cảm ơn ai về việc gì Suspect + O + of + V-ing: nghi ngờ ai làm gì Warn + O + against V-ing: cảnh báo/ cảnh cáo ai không nên làm gì Criticize/ Reproach + O + for + Ving: chỉ trích/ phê bình ai về việc gì đó Blame sb for sth: đổ lỗi cho ai về việc gì ~ Blame sth on sb: đổ lỗi việc gì cho ai |
Form 2: S + V + Ving
Các động từ thường gặp trong dạng này là: advise (khuyên), suggest (đề nghị), admit (thừa nhận/ thú nhận), deny (phủ nhận), stop (ngừng)
E.g: "I didn't do that", he said. He denied doing that.
Form 3: S + V + giới từ + Ving
Các động từ thường gặp như:
- Dream (dreamt/ dreamed) of V-ing (mơ về việc gì/ điều gì)
- Insist on + V-ing (khăng khăng, cố nài, năn nỉ làm việc gì)
- Look forward to V-ing (mong đợi làm việc gì)
- Think (thought) of V-ing (nghĩ đến việc gì)
E.g: "I want to become a teacher", the girl said. The girl dreamed of becoming a teacher.
Đáp án D.