Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Never in my life __________ such an intelligent boy.
A. I have met
B. I haven't met
C. have I met
D. haven't I met
Never in my life __________ such an intelligent boy.
A. I have met
B. I haven't met
C. have I met
D. haven't I met
Câu đảo ngữ với Never: Never + trợ động từ + S + V
Dịch: Chưa bao giờ trong cuộc đời tôi, tôi gặp một cậu bé thông minh đến thế.
Dịch: Chưa bao giờ trong cuộc đời tôi, tôi gặp một cậu bé thông minh đến thế.
NOTE 1: * Đảo ngữ với các trạng từ phủ định (negative adverbials) Never (before), rarely, seldom, barely/ hardly/ scarcely … when/ before, no sooner… than, nowhere, neither, nor + trợ động từ + S + V E.g: Never (before) have I eaten this kind of food. (Trước đây tôi chưa bao giờ ăn loại thức ăn này). Hardly/ Barely/ Scarcely had she left here when he arrieved. (Cô ấy vừa mới rời khỏi đây thì anh ta đến) |
Đáp án C.