Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest inmeaning to each of the following questions.
My father hasn't smoked cigarettes for a month.
A. It's a month since my father last smoked cigarettes.
B. It's a month ago that my father smoked cigarettes.
C. It's a month that my father hasn't smoked cigarettes.
D. It's a cigarette that my father smoked a month ago.
My father hasn't smoked cigarettes for a month.
A. It's a month since my father last smoked cigarettes.
B. It's a month ago that my father smoked cigarettes.
C. It's a month that my father hasn't smoked cigarettes.
D. It's a cigarette that my father smoked a month ago.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Công thức: S + Ved.
Sau "since" (từ khi) dùng thì quá khứ đơn.
Cách viết lại câu: S + haven't/ hasn't Ved/V3 + for khoảng thời gian.: Ai đó không làm gì được bao lâu rồi
= It's + thời gian + since + S + last Ved.: Đã bao lâu kể từ lần cuối ai làm gì
Tạm dịch: Bố tôi không hút thuốc lá trong một tháng.
= A. Đã một tháng kể từ lần cuối cùng bố tôi hút thuốc lá.
B. sai ngữ pháp (ago that)
C. sai ngữ pháp (that)
D. Đó là điếu thuốc mà bố tôi đã hút cách đây một tháng. => sai về nghĩa
Giải thích:
Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Công thức: S + Ved.
Sau "since" (từ khi) dùng thì quá khứ đơn.
Cách viết lại câu: S + haven't/ hasn't Ved/V3 + for khoảng thời gian.: Ai đó không làm gì được bao lâu rồi
= It's + thời gian + since + S + last Ved.: Đã bao lâu kể từ lần cuối ai làm gì
Tạm dịch: Bố tôi không hút thuốc lá trong một tháng.
= A. Đã một tháng kể từ lần cuối cùng bố tôi hút thuốc lá.
B. sai ngữ pháp (ago that)
C. sai ngữ pháp (that)
D. Đó là điếu thuốc mà bố tôi đã hút cách đây một tháng. => sai về nghĩa
Đáp án A.