Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My brother applied____________ the job that he saw advertised in the paper.
A. in
B. on
C. to
D. for
My brother applied____________ the job that he saw advertised in the paper.
A. in
B. on
C. to
D. for
Đáp án D: for
Kiến thức kiểm tra: Giới từ
Giải thích chi tiết:
Cấu trúc: “apply for the job”: nộp hồ sơ xin việc.
Kiến thức mở rộng:
Động từ apply có thể kết hợp với giới từ “to” hoặc for trong những trường hợp sau:
• apply something to something: bôi, thoa, phết (kem, sơn...) lên một bề mặt/ áp dụng cái gì vào đâu
Ví dụ:
- The glue should be applied to both surfaces. (Keo nên được bôi lên cả hai bề mặt)
- The new technology was applied to farming (Công nghệ mới được áp dụng vào canh tác)
• apply to somebody/something (for something): đề nghị yêu cầu với người nào/cái gì (để đạt được cái gì)
Ví dụ:
You need to apply to the local authorities for a grant. (Anh cần gửi yêu cầu tới các cơ quan địa phương để được tài trợ).
• apply for a job/ a visa/a passport/ a loan...: xin việc/ xin cấp thị thực/ hộ chiếu/đề nghị được vay...
Ví dụ: It's high time you applied for a job. (Đã đến lúc anh phải đi xin việc rồi)
Kiến thức kiểm tra: Giới từ
Giải thích chi tiết:
Cấu trúc: “apply for the job”: nộp hồ sơ xin việc.
Kiến thức mở rộng:
Động từ apply có thể kết hợp với giới từ “to” hoặc for trong những trường hợp sau:
• apply something to something: bôi, thoa, phết (kem, sơn...) lên một bề mặt/ áp dụng cái gì vào đâu
Ví dụ:
- The glue should be applied to both surfaces. (Keo nên được bôi lên cả hai bề mặt)
- The new technology was applied to farming (Công nghệ mới được áp dụng vào canh tác)
• apply to somebody/something (for something): đề nghị yêu cầu với người nào/cái gì (để đạt được cái gì)
Ví dụ:
You need to apply to the local authorities for a grant. (Anh cần gửi yêu cầu tới các cơ quan địa phương để được tài trợ).
• apply for a job/ a visa/a passport/ a loan...: xin việc/ xin cấp thị thực/ hộ chiếu/đề nghị được vay...
Ví dụ: It's high time you applied for a job. (Đã đến lúc anh phải đi xin việc rồi)
Đáp án D.