Trang đã được tối ưu để hiển thị nhanh cho thiết bị di động. Để xem nội dung đầy đủ hơn, vui lòng click vào đây.

My aunt has a parking ________ which allows her to park...

Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My aunt has a parking ________ which allows her to park on the street outside her house.
A. allowance
B. permission
C. permit
D. acceptance
Kiến thức về cụm từ cố định
A. allowance /əˈlaʊəns/ (a): số tiền trợ cấp; sự thừa nhận
B. permission /pərˈmɪʃn/ (n): sự cho phép
C. permit /ˈpɜːrmɪt/ (n): giấy phép, tài liệu chính thức cho ai quyền làm gì
D. acceptance /əkˈseptəns/ (n): sự chấp nhận, đồng ý
=> Ta có cụm từ: A parking permit: giấy phép đỗ xe
Tạm dịch: Cô tôi có giấy phép đậu xe cho phép cô ấy đậu xe trên đường phố bên ngoài ngôi nhà của mình.
Đáp án C.