Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicated the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
A. mislead
B. cover
C. correct
D. involve
A. mislead
B. cover
C. correct
D. involve
B nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại nhấn âm thứ 2.
mislead /,mɪs'li:d/ (v): chỉ sai đường, đưa sai thông tin.
Ex: He deliberately misled US about the nature of their relationship: Anh ấy cố tình chỉ sai cho chúng tôi về bản chất của mối quan hệ của họ.
cover /'kʌvə/ (v): che phủ.
Ex: She covered her face with her hands: Cô ấy dùng tay để che mặt.
correct /kə'rekt/ (v): sửa lỗi, chữa.
Ex: Some eyesight problems are relatively easy to correct: một số vấn đề về thị lực khá là dễ chữa.
involve /ɪn'vɔlv/ (v); bao gồm, chứa đựng.
Ex: Any investment involves an element of risk: Bất kỳ vụ đầu tư nào cũng chứa đựng một yếu to rủi ro.
mislead /,mɪs'li:d/ (v): chỉ sai đường, đưa sai thông tin.
Ex: He deliberately misled US about the nature of their relationship: Anh ấy cố tình chỉ sai cho chúng tôi về bản chất của mối quan hệ của họ.
cover /'kʌvə/ (v): che phủ.
Ex: She covered her face with her hands: Cô ấy dùng tay để che mặt.
correct /kə'rekt/ (v): sửa lỗi, chữa.
Ex: Some eyesight problems are relatively easy to correct: một số vấn đề về thị lực khá là dễ chữa.
involve /ɪn'vɔlv/ (v); bao gồm, chứa đựng.
Ex: Any investment involves an element of risk: Bất kỳ vụ đầu tư nào cũng chứa đựng một yếu to rủi ro.
Đáp án B.