Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
A. support
B. confide
C. precede
D. swallow
A. support
B. confide
C. precede
D. swallow
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
support / sə'pɔ:t / (n, v): (sự) ủng hộ
confide/kən'faɪd/ (v): chia sẻ, thổ lộ
confide sth (to sb). Ex: She confided all her secrets to her best friend: Cô ấy chia sẻ tất cả những bí mật với người bạn tốt của mình.
confide (to sb) that... Ex: He confided to me that he had applied for another job: Anh ấy chia sẻ với tôi
rằng anh đã xin một công việc khác.
precede / prɪ:'si:d / (v): đến trước >< follow
swallow / 'swɒləʊ / (v): nuốt chửng
support / sə'pɔ:t / (n, v): (sự) ủng hộ
confide/kən'faɪd/ (v): chia sẻ, thổ lộ
confide sth (to sb). Ex: She confided all her secrets to her best friend: Cô ấy chia sẻ tất cả những bí mật với người bạn tốt của mình.
confide (to sb) that... Ex: He confided to me that he had applied for another job: Anh ấy chia sẻ với tôi
rằng anh đã xin một công việc khác.
precede / prɪ:'si:d / (v): đến trước >< follow
swallow / 'swɒləʊ / (v): nuốt chửng
Đáp án D.