Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Many people_____________ the advanced learning of some children who take music lessons to other personality traits, such as motivation and persistence, which are required in all types of learning.
A. distinguish
B. accredit
C. criticize
D. appraise
Many people_____________ the advanced learning of some children who take music lessons to other personality traits, such as motivation and persistence, which are required in all types of learning.
A. distinguish
B. accredit
C. criticize
D. appraise
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. Distinguish /dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ/ (v): phân biệt
B. Accredit /əˈkred.ɪt/ (v): gán cho, quy cho, đổ cho
C. Criticize /ˈkrɪt.ɪ.saɪz/ (v): chỉ trích
D. Appraise /əˈpreɪz/ (v): đánh giá, định giá
Ta có:
Distinguish sth from sth: phân biệt cái gì với cái gì
Accredit sth to/with sth: gán, quy cái gì cho cái gì
Criticize sb for sth: chỉ trích ai vì điều gì
Tạm dịch: Nhiều người thì quy việc học nâng cao nhạc của một vài đứa trẻ cho các đặc điểm tính cách khác, như là động lực và sự bền bỉ, cái mà cần cho tất cả các loại việc học ở những môn học khác.
=> Đáp án là B
Xét các đáp án:
A. Distinguish /dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ/ (v): phân biệt
B. Accredit /əˈkred.ɪt/ (v): gán cho, quy cho, đổ cho
C. Criticize /ˈkrɪt.ɪ.saɪz/ (v): chỉ trích
D. Appraise /əˈpreɪz/ (v): đánh giá, định giá
Ta có:
Distinguish sth from sth: phân biệt cái gì với cái gì
Accredit sth to/with sth: gán, quy cái gì cho cái gì
Criticize sb for sth: chỉ trích ai vì điều gì
Tạm dịch: Nhiều người thì quy việc học nâng cao nhạc của một vài đứa trẻ cho các đặc điểm tính cách khác, như là động lực và sự bền bỉ, cái mà cần cho tất cả các loại việc học ở những môn học khác.
=> Đáp án là B
Đáp án B.