Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Many others certainly don't see it that way and are adamant that the late politician was largely to blame for having a(n) _______ for the vision but scant regard for the detail.
A. eye
B. ear
C. nose
D. tongue
Many others certainly don't see it that way and are adamant that the late politician was largely to blame for having a(n) _______ for the vision but scant regard for the detail.
A. eye
B. ear
C. nose
D. tongue
Kiến thức : Thành ngữ
Ta có:
- Have an eye for sth: giỏi, có năng khiếu về cái gì
- Have an ear for sth: có khả năng cảm thụ âm (nhạc) tốt
- Stick sb's nose in sth: chĩa mũi vào chuyện gì
- On the tip of sb's tongue: ở ngay trên đầu lưỡi, định nói gì mà bất thình lình quên mất.
Tạm dịch: Nhiều người khác chắc chắn không thấy nó theo cách đó và kiên quyết rằng chính trị gia quá cố này đa phần sẽ bị trách cứ cho việc có tài trong việc nhìn ra trông rộng nhưng lại không quan tâm đến tiểu tiết.
=> Đáp án là A
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Regard for sth: để ý, xem xét cái gì
Blame sb for sth: trách ai vì điều gì
Blame sth on sb: quy trách nhiệm việc gì cho ai
Ta có:
- Have an eye for sth: giỏi, có năng khiếu về cái gì
- Have an ear for sth: có khả năng cảm thụ âm (nhạc) tốt
- Stick sb's nose in sth: chĩa mũi vào chuyện gì
- On the tip of sb's tongue: ở ngay trên đầu lưỡi, định nói gì mà bất thình lình quên mất.
Tạm dịch: Nhiều người khác chắc chắn không thấy nó theo cách đó và kiên quyết rằng chính trị gia quá cố này đa phần sẽ bị trách cứ cho việc có tài trong việc nhìn ra trông rộng nhưng lại không quan tâm đến tiểu tiết.
=> Đáp án là A
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Regard for sth: để ý, xem xét cái gì
Blame sb for sth: trách ai vì điều gì
Blame sth on sb: quy trách nhiệm việc gì cho ai
Đáp án A.