Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mai bought___________which she dreamed of
A. a new interesting English book
B. an English new interesting book
C. an interesting English new book
D. an interesting new English book.
Mai bought___________which she dreamed of
A. a new interesting English book
B. an English new interesting book
C. an interesting English new book
D. an interesting new English book.
Quy tắc trật tự tính từ trong tiếng Anh:
Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. (beautiful, wonderful, terrible…)
Size – tính từ chỉ kích cỡ. (big, small, long, short, tall…
Age – tính từ chỉ độ tuổi. (old, young, old, new…)
Shape – tính từ chỉ hình dạng (circular, square, round, rectangle…)
Color – tính từ chỉ màu sắc. (orange, yellow, light blue…)
Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. (Japanese, American, Vietnamese…
Material – tính từ chỉ chất liệu. (stone, plastic, leather, steel, silk…)
Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.
" beautiful" => 1 " small" => 3
" Midwestern => 7
Tạm dịch: Mai đã mua 1 cuốn sách Tiếng Anh mới, hay mà cô ấy đã mơ ước.
Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. (beautiful, wonderful, terrible…)
Size – tính từ chỉ kích cỡ. (big, small, long, short, tall…
Age – tính từ chỉ độ tuổi. (old, young, old, new…)
Shape – tính từ chỉ hình dạng (circular, square, round, rectangle…)
Color – tính từ chỉ màu sắc. (orange, yellow, light blue…)
Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. (Japanese, American, Vietnamese…
Material – tính từ chỉ chất liệu. (stone, plastic, leather, steel, silk…)
Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.
" beautiful" => 1 " small" => 3
" Midwestern => 7
Tạm dịch: Mai đã mua 1 cuốn sách Tiếng Anh mới, hay mà cô ấy đã mơ ước.
Đáp án D.