Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Linda is very outgoing, however, her brother is quite reserved.
A. sociable
B. shy
C. open
D. easygoing
Linda is very outgoing, however, her brother is quite reserved.
A. sociable
B. shy
C. open
D. easygoing
Giải thích:
Kiến thức về từ đồng nghĩa
reserved (a): rụt rè
A. sociable (a): hoà đồng
B. shy (a): ngại ngùng
C. open (a): cởi mở
D. easygoing (a): dễ dãi
→ reserved = shy
Tạm dịch: Linda là người rất hướng ngoại, tuy nhiên, anh trai cô lại khá dè dặt.
Kiến thức về từ đồng nghĩa
reserved (a): rụt rè
A. sociable (a): hoà đồng
B. shy (a): ngại ngùng
C. open (a): cởi mở
D. easygoing (a): dễ dãi
→ reserved = shy
Tạm dịch: Linda là người rất hướng ngoại, tuy nhiên, anh trai cô lại khá dè dặt.
Đáp án B.