Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Kate completed her higher education. She then decided to travel the world before getting a job.
A. Kate had scarcely travelled the world before getting a job when she completed her higher education.
B. Without completing her higher education, Kate decided to travel the world before getting a job.
C. Having completed her higher education, Kate decided to travel the world before getting a job.
D. Given that Kate decided to travel the world before getting a job, she completed her higher education.
Kate completed her higher education. She then decided to travel the world before getting a job.
A. Kate had scarcely travelled the world before getting a job when she completed her higher education.
B. Without completing her higher education, Kate decided to travel the world before getting a job.
C. Having completed her higher education, Kate decided to travel the world before getting a job.
D. Given that Kate decided to travel the world before getting a job, she completed her higher education.
Đáp án C: Having completed her higher education, Kate decided to travel the world before getting a job
Kiến thức kiểm tra: Kết hợp câu/ Rút gọn mệnh đề thời gian
Giải thích chi tiết:
Câu gốc là: Kate hoàn thành giáo dục bậc đại học của mình. Sau đó, cô quyết định đi du lịch khắp thế giới trước khi có việc làm.
Để nối 2 cầu này, ta dùng liên từ "after" để nối, cụ thể ta có câu:
Kate had completed her higher education, she decided to travel the world before getting a job.
2 vế của câu có chung chủ ngữ nên ta có thể rút gọn mệnh đề thời gian đi.
→ Đáp án C: Having completed her higher education, Kate decided to travel the world before getting a job.
Kiến thức kiểm tra: Kết hợp câu/ Rút gọn mệnh đề thời gian
Giải thích chi tiết:
Câu gốc là: Kate hoàn thành giáo dục bậc đại học của mình. Sau đó, cô quyết định đi du lịch khắp thế giới trước khi có việc làm.
Để nối 2 cầu này, ta dùng liên từ "after" để nối, cụ thể ta có câu:
Kate had completed her higher education, she decided to travel the world before getting a job.
2 vế của câu có chung chủ ngữ nên ta có thể rút gọn mệnh đề thời gian đi.
→ Đáp án C: Having completed her higher education, Kate decided to travel the world before getting a job.
Đáp án C.