Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Jane is very _________ about her career.
A. single-handed
B. single-minded
C. fresh-face
D. bare-faced
Jane is very _________ about her career.
A. single-handed
B. single-minded
C. fresh-face
D. bare-faced
Tạm dịch: Cô ấy rất______về sự nghiệp của cô.
to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.
Ex: a tough, single-minded lady.
Các lựa chọn còn lại không phù hợp vì:
single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.
Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.
fresh-faced (adj): mặt mày tươi tỉnh.
bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.
MEMORIZE
Tính từ ghép với minded:
absent-minded: đãng trí
bloody-minded: tàn bạo, khát máu
narow-minded: hẹp hòi
open-minded: phóng khoáng, cởi mở
single-minded: chỉ có một mục đích, chuyên tâm
to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.
Ex: a tough, single-minded lady.
Các lựa chọn còn lại không phù hợp vì:
single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.
Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.
fresh-faced (adj): mặt mày tươi tỉnh.
bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.
MEMORIZE
Tính từ ghép với minded:
absent-minded: đãng trí
bloody-minded: tàn bạo, khát máu
narow-minded: hẹp hòi
open-minded: phóng khoáng, cởi mở
single-minded: chỉ có một mục đích, chuyên tâm
Đáp án B.