Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
It's a long time since I last saw my faraway grandparents.
A. I last saw my faraway grandparents for a long time
B. My grandparents was living faraway a long time ago.
C. I haven't seen my faraway grandparents for a long time.
D. I haven't seen my faraway grandparents since a long time.
It's a long time since I last saw my faraway grandparents.
A. I last saw my faraway grandparents for a long time
B. My grandparents was living faraway a long time ago.
C. I haven't seen my faraway grandparents for a long time.
D. I haven't seen my faraway grandparents since a long time.
Kiến thức : Thì của động từ
Giải thích: : It's a long time since I last saw my faraway grandparents. ( đã lâu lắm rồi kể từ lần cuối tôi gặp lại ông bà của mình)
A. I last saw my faraway grandparents for a long time. ( lần cuối tôi gặp ông bà xa của mình trong môt thời gian dài)
B. My grandparents was living faraway a long time ago.( ông bà tôi đã sống xa cách một thời gian dài trước)
C. I haven't seen my faraway grandparents for a long time.( tôi đã không gặp ông bà xa của mình khoảng thời gian lâu rồi
D. I haven't seen my faraway grandparents since a long time.( tôi đã không gặp ông bà xa của mình từ khoảng thời gian lâu rồi.
Phù hợp nghĩa là câu C
Giải thích: : It's a long time since I last saw my faraway grandparents. ( đã lâu lắm rồi kể từ lần cuối tôi gặp lại ông bà của mình)
A. I last saw my faraway grandparents for a long time. ( lần cuối tôi gặp ông bà xa của mình trong môt thời gian dài)
B. My grandparents was living faraway a long time ago.( ông bà tôi đã sống xa cách một thời gian dài trước)
C. I haven't seen my faraway grandparents for a long time.( tôi đã không gặp ông bà xa của mình khoảng thời gian lâu rồi
D. I haven't seen my faraway grandparents since a long time.( tôi đã không gặp ông bà xa của mình từ khoảng thời gian lâu rồi.
Phù hợp nghĩa là câu C
Đáp án C.