Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
It is widely (A) know that (B) he's the best (C) in his field (D).
A. widely
B. know that
C. the best
D. in his field
It is widely (A) know that (B) he's the best (C) in his field (D).
A. widely
B. know that
C. the best
D. in his field
Đáp án B: know that o known that
Kiến thức kiểm tra: Câu bị động
Giải thích chi tiết:
Cấu trúc bị động "be widely known" nghĩa là được nhiều người biết đến/ được biết đến rộng rãi.
Cấu trúc tổng quát: "It is + widely known that + mệnh đề."
Ý nghĩa của câu: Anh ta được nhiều người biết đến như là người giỏi nhất trong lĩnh vực của anh ta.
Kiến thức kiểm tra: Câu bị động
Giải thích chi tiết:
Cấu trúc bị động "be widely known" nghĩa là được nhiều người biết đến/ được biết đến rộng rãi.
Cấu trúc tổng quát: "It is + widely known that + mệnh đề."
Ý nghĩa của câu: Anh ta được nhiều người biết đến như là người giỏi nhất trong lĩnh vực của anh ta.
Đáp án B.