Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
"I'm sorry, madam. This is the fixed price and there is no discount."
A. negotiable
B. discounted
C. unchanged.
D. discussed
"I'm sorry, madam. This is the fixed price and there is no discount."
A. negotiable
B. discounted
C. unchanged.
D. discussed
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích: fixed (a): cố định
A. negotiable (a): có thể điều chỉnh, có thể thương lượng
B. discounted (a): giảm giá
C. unchanged (a): không thay đổi, như cũ
D. discussed (discuss, discussed, discussed) (v): thương lượng/ thảo luận
→ fixed >< negotiable. Chọn A
Tạm dịch: Tôi xin lỗi, thưa bà. Đây là giá cố định và không có giảm giá.
Giải thích: fixed (a): cố định
A. negotiable (a): có thể điều chỉnh, có thể thương lượng
B. discounted (a): giảm giá
C. unchanged (a): không thay đổi, như cũ
D. discussed (discuss, discussed, discussed) (v): thương lượng/ thảo luận
→ fixed >< negotiable. Chọn A
Tạm dịch: Tôi xin lỗi, thưa bà. Đây là giá cố định và không có giảm giá.
Đáp án A.