Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or Don your answer sheet to indicate the word(s) CLO SEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I'm sorry I can't go to the movies with you this weekend - I'm up to my ears in work.
A. very busy
B. very bored
C. very scared
D. very idle
I'm sorry I can't go to the movies with you this weekend - I'm up to my ears in work.
A. very busy
B. very bored
C. very scared
D. very idle
Kiến thức kiểm tra: từ đồng nghĩa – kiến thức về từ vựng
Giải chi tiết:
A.very busy: rất bận rộn
B. very bored: rất buồn
C. very scared: rất sợ hãi
D. very idle: rất lười biếng, ăn không ngồi rồi
- up to my ears: bận ngập đầu
Dịch: Tớ xin lỗi cuối tuần này không thể đi xem phim với cậu được - Công việc đang ngập đầu quá.
Giải chi tiết:
A.very busy: rất bận rộn
B. very bored: rất buồn
C. very scared: rất sợ hãi
D. very idle: rất lười biếng, ăn không ngồi rồi
- up to my ears: bận ngập đầu
Dịch: Tớ xin lỗi cuối tuần này không thể đi xem phim với cậu được - Công việc đang ngập đầu quá.
Đáp án A.