The Collectors

Ill-gotten wealth is disgusting.

Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Ill-gotten wealth is disgusting.
A. admiring
B. distasteful
C. worthless
D. admirable
ill-gotten wealth/gains: của cải, tài sản kiếm được nhưng phi pháp. Tạm dịch: Giàu lên một cách bất chính thì thật là không thể ngưỡng mộ được. Ta đoán được là từ cần điền phải mang nghĩa tiêu cực.
Phân tích đáp án:
admiring (adj): thể hiện sự khâm phục, thán phục.
Ex: She gave me an admiring look: Cô ấy nhìn tôi một cách thán phục.
distasteful (adj): khó chịu, đáng ghét, ghê tởm.
Ex: The bad language in the film was distasteful and unnecessary: Từ ngữ không hay trong phim mật là đáng ghê tởm và không cần thiết.
worthless (adj): vô ích, không có giá trị sử dụng.
Ex: Critics say his paintings are worthless.
admirable (adj): đáng khâm phục, ngưỡng mộ.
Ex: an admirable achievement.
Đề bài yêu cầu tìm đáp án mang nghĩa trái ngược. Dựa vào suy luận → phải chọn đáp án mang nghĩa tích cực.
Ta có thể phân vân giữa đáp án A và D nhưng ở văn cảnh này thì đáp án D. admirable phù hợp hơn.
Nội dung: Giàu một cách bất chính thì thật không đáng ngưỡng mộ/không thể ngưỡng mộ được.
disgusting = distasteful.
MEMORIZE
admire (v): khâm phục, thán phục
admirable (adj): đáng khâm phục, đáng ngưỡng mộ
admirable achievements: những thành tích tuyệt vời
admiring (adj): khâm phục, thán phục, ngưỡng mộ
Đáp án D.
 

Quảng cáo

Back
Top