Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
If the rain doesn't let up soon, we shall have to look for a taxi.
A. brighten
B. stop
C. clear
D. darken
If the rain doesn't let up soon, we shall have to look for a taxi.
A. brighten
B. stop
C. clear
D. darken
Từ đồng nghĩa – kiến thức về cụm động từ và từ vựng
Tạm dịch: Nếu như trời mưa mà không tạnh sớm thì chúng ta sẽ phải tìm một chiếc taxi thôi.
=> Let up (phr.v): (thời tiết xấu) ngừng, tạnh hoặc trở nên tốt hơn
Xét các đáp án:
A. brighten /ˈbraɪtən/ (v): trở nên sáng sủa hơn
B. stop /stɑːp/ (v): ngưng, dừng lại
C. clear /klɪr/ (v): rõ ràng, quang đãng, sáng sủa
D. darken /ˈdɑːrkən/ (v): trở nên tối tăm
=> Let up ~ Stop
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Look for sth (phr.v): tìm kiếm cái gì
Tạm dịch: Nếu như trời mưa mà không tạnh sớm thì chúng ta sẽ phải tìm một chiếc taxi thôi.
=> Let up (phr.v): (thời tiết xấu) ngừng, tạnh hoặc trở nên tốt hơn
Xét các đáp án:
A. brighten /ˈbraɪtən/ (v): trở nên sáng sủa hơn
B. stop /stɑːp/ (v): ngưng, dừng lại
C. clear /klɪr/ (v): rõ ràng, quang đãng, sáng sủa
D. darken /ˈdɑːrkən/ (v): trở nên tối tăm
=> Let up ~ Stop
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Look for sth (phr.v): tìm kiếm cái gì
Đáp án B.