Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I do not believe that this preposterous scheme is _________ of our serious consideration.
A. worthy
B. worth
C. worthwhile
D. worthless
I do not believe that this preposterous scheme is _________ of our serious consideration.
A. worthy
B. worth
C. worthwhile
D. worthless
to be worthy of sth: thích hợp, thích đáng, xứmg đáng với
Tạm dich: Tôi không tin rằng kể hoạch ngớ ngẩn này lại đáng để chúng ta xem xét nghiêm túc.
Lưu ý: Các cấu trúc với từ worth, worthy, worthwhile và whorthless:
worth sth: trị giá bằng cái gì. Ex: The paintings are worth 2 milion dollars.
worth + V-ing sth: đáng làm gì. Ex: It is worth reading a book.
worthy + of sb/sth: xứng đáng với ai/ cái gì. Ex: She felt she was not worthy of him.
worthwhile cũng giống như từ "worth": worthwhile +V-ing: đáng làm gì đó.
Cấu trúc khác của "worthwhile": worthwhile to do sth = worthwhile for sb to do sth.
worthless là tính từ đồng nghĩa với valueless: không có giá trị và trái nghĩa với valuable/ priceless.
Tạm dich: Tôi không tin rằng kể hoạch ngớ ngẩn này lại đáng để chúng ta xem xét nghiêm túc.
Lưu ý: Các cấu trúc với từ worth, worthy, worthwhile và whorthless:
worth sth: trị giá bằng cái gì. Ex: The paintings are worth 2 milion dollars.
worth + V-ing sth: đáng làm gì. Ex: It is worth reading a book.
worthy + of sb/sth: xứng đáng với ai/ cái gì. Ex: She felt she was not worthy of him.
worthwhile cũng giống như từ "worth": worthwhile +V-ing: đáng làm gì đó.
Cấu trúc khác của "worthwhile": worthwhile to do sth = worthwhile for sb to do sth.
worthless là tính từ đồng nghĩa với valueless: không có giá trị và trái nghĩa với valuable/ priceless.
Đáp án A.