Trang đã được tối ưu để hiển thị nhanh cho thiết bị di động. Để xem nội dung đầy đủ hơn, vui lòng click vào đây.

I didn't know you were asleep. Otherwise, I _____ so...

Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
I didn't know you were asleep. Otherwise, I _____ so much noise when I came in.
A. didn't make
B. wouldn't have made
C. won't make
D. don't make
Cấu trúc với OTHERWISE
"Otherwise": nếu không, kẻo
- If he is not at home before 11pm, he will be locked out.
=> He must be at home before 11pm; otherwise he will be locked out.
"Otherwise" dùng để thay thế cho "If + not" trong mệnh đề phụ. Tuy nhiên nó lại đứng trước MĐ chính, MĐ phụ bỏ "if" và "not" đi.
S + V(hiện tại) ...... + otherwise + S + would/could + V
S + V(quả khứ) ...... + otherwise + S + would/ could + have + Vpp
Tạm dịch: Tôi không biết rằng bạn đang ngủ, nếu không tôi đã không ồn ào như vậy khi mà tôi đến.
Đáp án B.