Trang đã được tối ưu để hiển thị nhanh cho thiết bị di động. Để xem nội dung đầy đủ hơn, vui lòng click vào đây.

His red shirt does not___________ with his trousers.

Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
His red shirt does not___________ with his trousers.
A. match
B. suit
C. go
D. accompany
Đáp án C: go
Kiến thức kiểm tra
: Sự lựa chọn từ đúng/ Động từ
Giải thích chi tiết:
Cụm từ "go with" nghĩa là kết hợp tốt với nhau, tôn nhau lên (thường dùng cho 2 thứ kết hợp với nhau)
Ý nghĩa cả câu: Cái áo sơ mi đỏ của anh ta không kết hợp được với cái quần của anh ta. (Kết hợp vào sẽ xấu).
Phương án A: "match" = "go with" nhưng "match" không kết hợp với giới từ "with"
Phương án B: suit (v) có nhiều nghĩa, nhưng không phù hợp với nghĩa của câu đề bài cho.
(1) phù hợp theo nghĩa thuận tiện/hữu ích cho ai.
Ví dụ: Choose a computer to suit your particular needs. - Hãy chọn một cái máy tính phù hợp với nhu cầu cụ thể của bạn.
(2) hợp theo nghĩa khiến cho trở nên đẹp hơn
Ví dụ: Blue suits you. You should wear it more often. - Màu xanh da trời hợp với bạn. Bạn nên mặc đồ màu xanh nhiều hơn.
(3) tốt cho ai
Ví dụ: This hotweather doesn'tsuitme. -Thời tiết nóng thế này không tốt cho mình.
Phương án D: accompany (v) có nhiều nghĩa, nhưng không phù hợp với nghĩa của câu đề bài cho.
(1) tháp tùng/ đi cùng ai đó
Ví dụ: I must ask you to accompany me to the police station. - Tôi phải yêu cầu bạn tháp tùng tôi đến đồn công an.
(2) kèm theo với cái gì đó khác
Ví dụ: The text is accompanied by a series of stunning photographs. - Đoạn văn bản được kèm theo bởi một loạt hình ảnh đẹp.
(3) được đệm bởi nhạc cụ nào đó (thường là đàn piano)
Ví dụ: The singer was accompased on the piano by her sister. - Người ca sĩ được đệm đàn piano bởi chị gái của cô ấy.
Đáp án C.
 

Câu hỏi này có trong đề thi