Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
His poor standard of play fully justifies his __________from the team for the next match.
A. expulsion
B. dismissal
C. rejection
D. exclusion
His poor standard of play fully justifies his __________from the team for the next match.
A. expulsion
B. dismissal
C. rejection
D. exclusion
Kiến thức về từ vựng
A. expulsion /ɪkˈspʌlʃn/ (+ from st) (n): sự tống ra, sự trục xuất (khỏi một địa điểm, tổ chức,…)
B. dismissal /dɪsˈmɪsl/ (n): sự sa thải (người làm khỏi một công việc)
C. rejection/rɪˈdʒekʃn/ (n): sự không chấp thuận, sự bác bỏ (người nào, ý kiến..)
D. exclusion /ɪkˈskluːʒn/ (+from st) (n): sự đuổi ra (khỏi một địa điểm), ngăn không cho tham gia cái gì
Tạm dịch: Lối chơi không hết mình của anh ấy chứng minh cho việc anh ấy bị đuổi ra khỏi đội cho trận đấu tiếp theo.
A. expulsion /ɪkˈspʌlʃn/ (+ from st) (n): sự tống ra, sự trục xuất (khỏi một địa điểm, tổ chức,…)
B. dismissal /dɪsˈmɪsl/ (n): sự sa thải (người làm khỏi một công việc)
C. rejection/rɪˈdʒekʃn/ (n): sự không chấp thuận, sự bác bỏ (người nào, ý kiến..)
D. exclusion /ɪkˈskluːʒn/ (+from st) (n): sự đuổi ra (khỏi một địa điểm), ngăn không cho tham gia cái gì
Tạm dịch: Lối chơi không hết mình của anh ấy chứng minh cho việc anh ấy bị đuổi ra khỏi đội cho trận đấu tiếp theo.
Đáp án D.