Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He's sometimes bad-tempered but he's a good fellow
A. at heart
B. by heart
C. with heart
D. in heart
He's sometimes bad-tempered but he's a good fellow
A. at heart
B. by heart
C. with heart
D. in heart
Đáp án A: at heart
Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ, tục ngữ
Giải thích chi tiết:
"at heart" được sử dụng để nói về bản chất của một người, thường là trái ngược với những gì người đó thể hiện ra bên ngoài.
Ý nghĩa cả câu: Thi thoảng anh ấy nóng tính nhưng kỳ thực anh ấy là một người bạn rất tốt.
Kiến thức mở rộng:
Danh từ "heart" còn có một vài kết hợp từ cố định thú vị như:
• with all your heart/your whole heart: completely
Ví dụ: I hope with all my heart that things work out for you.
• to your heart's content: as much as you want
Ví dụ: A supervised play area where children can run around to their heart's content.
• in good heart: happy and cheerful
Ví dụ: You'd better let her know you're safe. She's at the end of her rope: Bạn nên báo cho cô ấy biết là bạn vẫn an toàn. Cô ấy sắp không chịu đựng được nữa rồi.
• from the (bottom of your) heart: in a way that is sincere
Ví dụ: It was clearly an offer that came from the heart.
• by heart: using only your memory
Ví dụ: She's learnt the whole speech off by heart.
Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ, tục ngữ
Giải thích chi tiết:
"at heart" được sử dụng để nói về bản chất của một người, thường là trái ngược với những gì người đó thể hiện ra bên ngoài.
Ý nghĩa cả câu: Thi thoảng anh ấy nóng tính nhưng kỳ thực anh ấy là một người bạn rất tốt.
Kiến thức mở rộng:
Danh từ "heart" còn có một vài kết hợp từ cố định thú vị như:
• with all your heart/your whole heart: completely
Ví dụ: I hope with all my heart that things work out for you.
• to your heart's content: as much as you want
Ví dụ: A supervised play area where children can run around to their heart's content.
• in good heart: happy and cheerful
Ví dụ: You'd better let her know you're safe. She's at the end of her rope: Bạn nên báo cho cô ấy biết là bạn vẫn an toàn. Cô ấy sắp không chịu đựng được nữa rồi.
• from the (bottom of your) heart: in a way that is sincere
Ví dụ: It was clearly an offer that came from the heart.
• by heart: using only your memory
Ví dụ: She's learnt the whole speech off by heart.
Đáp án A.