Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to the sentence given in each of the following questions.
Her essay is more terrific than my essay.
A. Her essay isn't as terrific as mine.
B. My essay isn't as terrific as her.
C. Her essay is more terrific than me.
D. My essay isn't as terrific as hers.
Her essay is more terrific than my essay.
A. Her essay isn't as terrific as mine.
B. My essay isn't as terrific as her.
C. Her essay is more terrific than me.
D. My essay isn't as terrific as hers.
Kiến thức về so sánh
Tạm dịch: Bài luận của cô ấy xuất sắc hơn bài luận của tôi.
Công thức so sánh hơn: S + to be + more + adj-dài + than + N
A. Bài luận của cô ấy không xuất sắc bằng của tôi.
=> Sai nghĩa. Ta có cấu trúc so sánh bằng: S + to be + as adj as + N
B. Bài luận của tôi không xuất sắc bằng cô ấy.
=> Sai vì ta đang so sánh giữa hai bài luận của tôi và bài luận của cô ấy chứ phải so sánh bài luận của tôi và cô ấy. Phải sửa thành "hers"
C. Bài luận của cô ấy tuyệt vời hơn tôi.
=> Sai vì ta đang so sánh giữa hai bài luận của tôi và bài luận của cô ấy chứ phải so sánh bài luận của cô ấy và tôi. Phải sửa thành "mine"
D. Bài luận của tôi không xuất sắc bằng của cô ấy.
=> Đúng nghĩa và cấu trúc so sánh bằng: S + to be + as adj as + N
*Note:
+ terrific /təˈrɪfɪk/ (a): xuất sắc, tuyệt vời
Tạm dịch: Bài luận của cô ấy xuất sắc hơn bài luận của tôi.
Công thức so sánh hơn: S + to be + more + adj-dài + than + N
A. Bài luận của cô ấy không xuất sắc bằng của tôi.
=> Sai nghĩa. Ta có cấu trúc so sánh bằng: S + to be + as adj as + N
B. Bài luận của tôi không xuất sắc bằng cô ấy.
=> Sai vì ta đang so sánh giữa hai bài luận của tôi và bài luận của cô ấy chứ phải so sánh bài luận của tôi và cô ấy. Phải sửa thành "hers"
C. Bài luận của cô ấy tuyệt vời hơn tôi.
=> Sai vì ta đang so sánh giữa hai bài luận của tôi và bài luận của cô ấy chứ phải so sánh bài luận của cô ấy và tôi. Phải sửa thành "mine"
D. Bài luận của tôi không xuất sắc bằng của cô ấy.
=> Đúng nghĩa và cấu trúc so sánh bằng: S + to be + as adj as + N
*Note:
+ terrific /təˈrɪfɪk/ (a): xuất sắc, tuyệt vời
Đáp án D.