Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
He was found guilty of bribery. Now his reputation is under a cloud.
A. a glow of pride
B. a shame
C. out of reach
D. open to doubt
He was found guilty of bribery. Now his reputation is under a cloud.
A. a glow of pride
B. a shame
C. out of reach
D. open to doubt
be under a cloud: không được tin tưởng và nổi tiếng bởi vì mọi người nghĩ rằng bạn đã làm điều gì đó
tồi tệ.
Ex: She resigned under a cloud.
a glow of pride: một cảm giác thú vị và thỏa mãn
Ex: When she looked at her children, she felt a glow of pride.
a shame = a pity: một điều đáng tiếc
out of reach: ngoài tầm với
Ex: Keep it out of reach of children.
open to doubt: chưa xác định
Ex: It is now open to doubt whether the concert will go ahead
Đáp án chính xác là A. a glow of pride (đề bài yêu cầu tìm từ/ cụm từ trái nghĩa).
Tạm dịch: Anh ta mắc tội ăn hối lộ. Giờ danh tiếng của anh ta chẳng còn gì.
tồi tệ.
Ex: She resigned under a cloud.
a glow of pride: một cảm giác thú vị và thỏa mãn
Ex: When she looked at her children, she felt a glow of pride.
a shame = a pity: một điều đáng tiếc
out of reach: ngoài tầm với
Ex: Keep it out of reach of children.
open to doubt: chưa xác định
Ex: It is now open to doubt whether the concert will go ahead
Đáp án chính xác là A. a glow of pride (đề bài yêu cầu tìm từ/ cụm từ trái nghĩa).
Tạm dịch: Anh ta mắc tội ăn hối lộ. Giờ danh tiếng của anh ta chẳng còn gì.
Đáp án A.