Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He knew he was ________ a big risk by going skiing.
A. taking
B. playing
C. doing
D. giving
He knew he was ________ a big risk by going skiing.
A. taking
B. playing
C. doing
D. giving
Kiến thức về cụm từ cố định
A. taking - take /teik/ (v): cầm, nắm, lấy
B. playing – play (v): chơi
C. doing - do /du:/ (v): làm, thực hiện
D. giving-give /giv/ (v): cho, tặng
Cụm từ take a risk: đánh cược, mạo hiểm làm gì
= >Do đó, ta chọn đáp án A
Tạm dịch: Anh biết mình đã mạo hiểm khi đi trượt tuyết.
A. taking - take /teik/ (v): cầm, nắm, lấy
B. playing – play (v): chơi
C. doing - do /du:/ (v): làm, thực hiện
D. giving-give /giv/ (v): cho, tặng
Cụm từ take a risk: đánh cược, mạo hiểm làm gì
= >Do đó, ta chọn đáp án A
Tạm dịch: Anh biết mình đã mạo hiểm khi đi trượt tuyết.
Đáp án A.