Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He didn't want to risk___________ late for the interview.
A. arrive
B. arriving
C. to arrive
D. having arrived
He didn't want to risk___________ late for the interview.
A. arrive
B. arriving
C. to arrive
D. having arrived
Đáp án D: arriving
Kiến thức kiểm tra: Danh động từ
Giải thích chi tiết:
Cấu trúc "risk" + V-ing" nghĩa là "liều lĩnh làm gì".
Ý nghĩa của câu: Anh ấy không muốn liều đến muộn cho cuộc phỏng vấn
Kiến thức cần nhớ:
Một số động từ sau đây đi sau là một "V-ing"
Kiến thức kiểm tra: Danh động từ
Giải thích chi tiết:
Cấu trúc "risk" + V-ing" nghĩa là "liều lĩnh làm gì".
Ý nghĩa của câu: Anh ấy không muốn liều đến muộn cho cuộc phỏng vấn
Kiến thức cần nhớ:
Một số động từ sau đây đi sau là một "V-ing"
keep (giữ) delay (làm chậm lại) postpone (hoãn lại) admit (thừa nhận) cease (ngưng) resume (tiếp tục) avoid (tránh) mind (quan tâm) | quit (bỏ cuộc) resist (chống lại) finish (hoàn thành) practice (thực hành) Consider (suy xét) regret (hối tiếc) escape (trốn thoát) appreciate (cảm ơn, đánh giá) | deny (từ chối) recall (nhớ lại) imagine (tưởng tượng) suggest (đề nghị) resent (giận giữ) enjoy (thích) miss (nhớ nhung, bỏ sót) |
Đáp án B.