Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He ________ the bank manager that he could repay the loan.
A. assured
B. ensured
C. ascertained
D. insured
He ________ the bank manager that he could repay the loan.
A. assured
B. ensured
C. ascertained
D. insured
A. assure sb (that….): đảm bảo với ai (rằng…)
B. ensure sth; chắc chắn
C. ascertain sth/ ascertain that…: biết chắc, tìm hiểu chắc chắn
D. insure: Bảo hiểm (tài sản, tính mệnh), làm cho chắc chắn
Tạm dịch: Ông ấy đảm bảo với người quản lý ngân hàng rằng ông ấy có thể trả nợ
B. ensure sth; chắc chắn
C. ascertain sth/ ascertain that…: biết chắc, tìm hiểu chắc chắn
D. insure: Bảo hiểm (tài sản, tính mệnh), làm cho chắc chắn
Tạm dịch: Ông ấy đảm bảo với người quản lý ngân hàng rằng ông ấy có thể trả nợ
Đáp án A.