Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Friendly though he may seem, he's not to he trusted.
A. He's too friendly to be trusted.
B. However he seems friendly, he's not to be trusted.
C. He may have friends, but he's not to be trusted.
D. However friendly he seems, he's not to be trusted.
Friendly though he may seem, he's not to he trusted.
A. He's too friendly to be trusted.
B. However he seems friendly, he's not to be trusted.
C. He may have friends, but he's not to be trusted.
D. However friendly he seems, he's not to be trusted.
Dịch câu đề. Mặc dù có vẻ rất thân thiện nhưng anh ấy không được tin tưởng
Dịch đáp án.
A. Anh ấy quá thân thiện để không được tin tưởng
B. Tuy anh ấy có vẻ thân thiện nhưng anh ấy không được tin tưởng
C. Anh ấy có thể có nhiều bạn nhưng anh ấy không được tin tưởng
D. Tuy anh ấy có vẻ thân thiện nhưng anh ấy không được tin tưởng
Loại đáp án A và C vì nghĩa không phù hợp với câu gốc. Câu B sai vì đã sử dụng sai cấu trúc với however. Cấu trúc đúng của however khi thể hiện sự nhượng bộ là:
- However +adv/ adj+ S + V, S + V
Vì vậy chỉ có phương án D là chính xác
Dịch đáp án.
A. Anh ấy quá thân thiện để không được tin tưởng
B. Tuy anh ấy có vẻ thân thiện nhưng anh ấy không được tin tưởng
C. Anh ấy có thể có nhiều bạn nhưng anh ấy không được tin tưởng
D. Tuy anh ấy có vẻ thân thiện nhưng anh ấy không được tin tưởng
Loại đáp án A và C vì nghĩa không phù hợp với câu gốc. Câu B sai vì đã sử dụng sai cấu trúc với however. Cấu trúc đúng của however khi thể hiện sự nhượng bộ là:
- However +adv/ adj+ S + V, S + V
Vì vậy chỉ có phương án D là chính xác
Đáp án D.