Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
"Don't forget to do your homework", the teacher told us.
A. The teacher told us do not forget to do our homework.
B. The teacher told us to not forget to do our homework
C. The teacher reminded us to do our homework.
D. The teacher reminded us not to forget to do your homework.
"Don't forget to do your homework", the teacher told us.
A. The teacher told us do not forget to do our homework.
B. The teacher told us to not forget to do our homework
C. The teacher reminded us to do our homework.
D. The teacher reminded us not to forget to do your homework.
"Đừng quên làm bài tập về nhà của các em", giáo viên đã bảo với chúng ta.
- A, B sai cấu trúc (tell sb not to do sth: bảo ai làm gì)
D. sai nghĩa (Giáo viên nhắc nhở chúng tôi không quên làm bài tập của các em.)
Cấu trúc: remind sb to do sth (nhắc nhở ai làm gì)
- A, B sai cấu trúc (tell sb not to do sth: bảo ai làm gì)
D. sai nghĩa (Giáo viên nhắc nhở chúng tôi không quên làm bài tập của các em.)
Cấu trúc: remind sb to do sth (nhắc nhở ai làm gì)
Reported speech with infinitives: Form 1: S + V + O + (not) + to V... Các động từ thường gặp trong dạng này là ask; tell; order (ra lệnh); invite (mời); beg (cầu xin); urge (hối thúc); encourage (khuyến khích); advise (khuyên); warn (cảnh báo); remind (nhắc nhở), command (ra lệnh), entreat (nài xin), expect (mong đợi), forbid (ngăn cấm), invite (mời), instruct (hướng dẫn), persuade (thuyết phục), recommend (khuyên), request (yêu cầu) E.g: "Don't forget to get up early.", my mother said. My mother reminded me to get up early. (Mẹ tôi nhắc nhở tôi thức dậy sớm.) Form 2: S + V + to V... Các động từ thường gặp trong dạng này là promise (hứa); threaten (đe dọa); agree (đồng ý); offer (đề nghị giúp ai); refuse (từ chối); propose (có ý định), volunteer (tình nguyện), hope (hi vọng), demand (yêu cầu), guarantee (bảo đảm), swear/ vow (thề nguyền),... E.g: "I will kill you if you call the police.", the man said. The man threatened to kill me if I called the police. (Người đàn ông đe dọa sẽ giết tôi nếu tôi báo cảnh sát.) |
Đáp án C.