Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Despite careful preparation, the candidate got cold feet when asked a challenging question and gave an unsatisfactory answer.
A. got nervous
B. became aggressive
C. stayed confident
D. had a fever
Despite careful preparation, the candidate got cold feet when asked a challenging question and gave an unsatisfactory answer.
A. got nervous
B. became aggressive
C. stayed confident
D. had a fever
get nervous: trở nên lo lắng
became aggressive: trở nên hùng hổ hiếu chiến
stayed confident: giữ được sự tự tin
had a fever: bị sốt
Ta có: get cold feet (idm) = Loss of nerve or confidence: mất bình tĩnh, mất sự tự tin
>< stay confident: giữ được sự tự tin
Tạm dịch: Mặc dù chuẩn bị cẩn thận những ứng viên khi được hỏi một câu hỏi hóc búa vẫn không thể
bình tĩnh và đưa ra một câu trả lời không hài long lắm.
became aggressive: trở nên hùng hổ hiếu chiến
stayed confident: giữ được sự tự tin
had a fever: bị sốt
Ta có: get cold feet (idm) = Loss of nerve or confidence: mất bình tĩnh, mất sự tự tin
>< stay confident: giữ được sự tự tin
Tạm dịch: Mặc dù chuẩn bị cẩn thận những ứng viên khi được hỏi một câu hỏi hóc búa vẫn không thể
bình tĩnh và đưa ra một câu trả lời không hài long lắm.
Đáp án C.