Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of following questions.
Research has shown that sending young offenders to prison can be
counterproductive.
A. achieving good results
B. achieving bad results
C. achieving unfortunate results
D. achieving indirect result
Research has shown that sending young offenders to prison can be
counterproductive.
A. achieving good results
B. achieving bad results
C. achieving unfortunate results
D. achieving indirect result
Ta có thể suy luận được ý của tác giả là việc cho tội phạm trẻ đi tù chưa chắc đã đem lại kết quả tốt → đáp án đúng là A. achieving good results (đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa).
Hoặc nếu các bạn biết nghĩa hai từ sau thì chắc chắn các bạn có thể suy luận được đáp án đúng là A.
productive (adj): hiệu quả.
Ex: Most of US are more productive in the morning.
counter (adv): theo hướng ngược lại.
Ex: The government's plans run counter to agreed European policy on this issue: Kế hoạch của chính phủ đi ngược lại chính sách đã được nhất trí ở Châu Âu về vấn đề này.
counterproductive (adj): mang lại hiệu quả trái chiều.
Ex: Increases in taxation would be counterproductive.
Tạm dịch: Nghiên cứu đã chỉ ra rằng cho những tội phạm trẻ đi tù chưa chắc đã đem lại kết quả tốt.
MEMORIZE
Tiền tố "counter": mang nghĩa trái với từ gốc
counteract (v): chống lại, làm mất tác dụng
counter-argument (n): tranh luận trái chiều
counterattack (n): cuộc phản công
counterclockwise (adj): ngược chiều kim đồng hồ
counterproductive (adj): mang lại hiệu quả trái chiều
Hoặc nếu các bạn biết nghĩa hai từ sau thì chắc chắn các bạn có thể suy luận được đáp án đúng là A.
productive (adj): hiệu quả.
Ex: Most of US are more productive in the morning.
counter (adv): theo hướng ngược lại.
Ex: The government's plans run counter to agreed European policy on this issue: Kế hoạch của chính phủ đi ngược lại chính sách đã được nhất trí ở Châu Âu về vấn đề này.
counterproductive (adj): mang lại hiệu quả trái chiều.
Ex: Increases in taxation would be counterproductive.
Tạm dịch: Nghiên cứu đã chỉ ra rằng cho những tội phạm trẻ đi tù chưa chắc đã đem lại kết quả tốt.
MEMORIZE
Tiền tố "counter": mang nghĩa trái với từ gốc
counteract (v): chống lại, làm mất tác dụng
counter-argument (n): tranh luận trái chiều
counterattack (n): cuộc phản công
counterclockwise (adj): ngược chiều kim đồng hồ
counterproductive (adj): mang lại hiệu quả trái chiều
Đáp án A.