Câu hỏi: Cho bảng số liệu:
A. Cột.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Đường.
SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC
THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2020
Năm | Tổng số dân (nghìn người) | Sản lượng lương thực (nghìn tấn) | Bình quân lương thực theo đầu người (kg/người) |
2010 | 86497 | 44632,2 | 513,4 |
2015 | 91713 | 50379,5 | 546,2 |
2019 | 96484 | 48230,9 | 499,89 |
2020 | 97582,7 | 47321,0 | 484,93 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?A. Cột.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Đường.
Phương pháp:
Nhận dạng biểu đồ.
Cách giải:
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ đường là thích hợp nhất.
Nhận dạng biểu đồ.
Cách giải:
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ đường là thích hợp nhất.
Đáp án D.