Câu hỏi:
(A) (-2; -3; 4) (B) (3; 4; 2)
(C) (2; 3; 4) (D) (-2; -3; -4)
Lời giải chi tiết:
MNPQ là hình bình hành
Vậy Q(2; 3; 4).
Chọn (C).
Tam giác ABC là:
(A) Tam giác cân đỉnh A;
(B) Tam giác vuông đỉnh A;
(C) Tam giác đều;
(D) Không phải như (A), (B), (C).
Lời giải chi tiết:
Ta có
Chọn (D)
(A) (B)
(C) (D) 26
Lời giải chi tiết:
Ta có:
Khoảng cách từ C đến đường thẳng AB là:
Chọn (C).
Diện tích hình bình hành đó bằng:
(A) (B)
(C) 83 (D)
Lời giải chi tiết:
A(1; 1; 1), B(2; 3; 4), C(6; 5; 2).
Chọn (A).
và . Thể tích của tứ diện ABCD là:
(A) 1 (B) 2 (C) (D)
Lời giải chi tiết:
Chọn D
và . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh D là:
(A) 3 (B) 1 (C) 2 (D)
Lời giải chi tiết:
Độ dài đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ D là khoảng cách từ D đến mp(ABC).
Ta có:
Suy ra mặt phẳng (ABC) đi qua A và nhận là vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng (ABC): .
Chọn (A).
và Tâm I mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là:
(A) (B)
(C) (D)
Lời giải chi tiết:
Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có dạng
Thay tọa độ của A, B, C, D vào (1) ta được hệ phương trình
.
Chọn (B).
(A) 5 (B) 4 (C) (D)
Lời giải chi tiết:
Hình chiếu của I trên trục Oy là I’(0; 3; 0).
Khoảng cách từ điểm I đến trục Oy bằng
Chọn (A).
tiếp xúc với mặt phẳng tọa độ (Oyz) có phương trình là:
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Mp(Oyz) có phương trình x = 0.
Khoảng cách từ I đến mp(Oyz) là
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:
Chọn (A).
và Mặt phẳng (ABC) có phương trình là:
(A)
(B)
(C)
(D) .
Lời giải chi tiết:
Mp(ABC) có vectơ pháp tuyến
Vậy phương trình mặt phẳng (ABC) là:
Chọn (C).
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt phẳng (ABC)?
(A)
(B)
(C)
(D)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Mp(ABC)
Chọn (C).
và . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Trung điểm AB là .
Phương trình mặt phẳng tung trực của AB đi qua I và có vectơ pháp tuyến là nên có dạng:
Chọn (A).
Mặt phẳng (ABC) luôn đi qua một điểm cố định có tọa độ là:
(A) (1; 1; 1) (B) (2; 2; 2)
(C) (D) .
Lời giải chi tiết:
Phương trình mp(ABC):
Mp(ABC) đi qua điểm cố định.
Chọn (C).
và hai mặt phẳng và Mệnh đề nào sau đây là đúng?
(A) Mp(Q) qua A và song song với (P);
(B) Mp(Q) không qua A và song song với (P);
(C) Mp(Q) qua A và không song song với (P);
(D) Mp(Q) không qua A và không song song với (P).
Lời giải chi tiết:
và (Q) // (P).
Chọn (A).
. Gọi M, N, P là hình chiếu của A lên ba trục Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (MNP) là:
(A) (B)
(C) (D)
Lời giải chi tiết:
Ta có
Mp(MNP):
Chọn (A).
và mặt phẳng (P): Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu (S) tới mặt phẳng (P) là:
(A 1 (B) 2 (C) 3 (D) 4.
Lời giải chi tiết:
Tâm I(1; 1; 1).
Chọn (C).
. Phương trình mặt phẳng (P) là:
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Giả sử A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) thì
Mp(ABC):
Chọn (D).
Một học sinh làm như sau:
Bước 1: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Kéo dài DM cắt AB tại E. Khi đó
Bước 2. Viết phương trình mặt phẳng (A’MD):
Bước 3. Khoảng cách
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
(A) Đúng; (B) Sai ở bước 1;
(C) Sai ở bước 2; (D) Sai ở bước 3.
Lời giải chi tiết:
Chon A
và . Mặt phẳng (P) chứa A, B và song song với Oy có phương trình là:
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Mp(P) qua A và có vectơ pháp tuyến với
Chon A
có phương trình là:
(A) (B)
(C) (D)
Lời giải chi tiết:
Mp(P) qua O và có vectơ pháp tuyến với
Chọn C
Điểm là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O trên một mặt phẳng (Q). Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là:
(A) (B) (C) (D)
Lời giải chi tiết:
mp(Q) có vectơ pháp tuyến
Mp(P) có vectơ pháp tuyến .
là góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) thì:
Chọn (B).
. Phương trình mặt phẳng (A, d) là:
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
d có vectơ chỉ phương và đi qua
Mp(A, d) qua A và có vectơ pháp tuyến
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là:
Chọn (B).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
(A) cắt nhau; (B) trùng nhau;
(C) ; (D) chéo nhau.
Lời giải chi tiết:
có cùng vectơ chỉ phương và nhưng Vậy //
Chọn (C).
và đường thẳng
Tọa độ giao điểm A của d và là:
(A) A(3; 0; 4) (B)
(C) (D) .
Lời giải chi tiết:
Thay x, y, z từ d vào ta có:
Vậy
Chọn (D).
Phương trình nào sau đây cũng là phương trình của đường thẳng d?
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
d đi qua có vectơ chỉ phương
Chọn (B).
và ba phương trình sau:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
(A) Chỉ có (I) là phương trình của đường thẳng AB;
(B) Chỉ có (III) là phương trình của đường thẳng AB;
(C) Chỉ có (I) và (II) là phương trình của đường thẳng AB;
(D) Cả (I), (II) và (III) là phương trình của đường thẳng AB.
Lời giải chi tiết:
Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương
Chọn (D).
đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mp(ABC).
Một học sinh làm như sau:
Bước 1: Tọa độ trong tâm G của tam giác ABC là
Bước 2: Vectơ pháp tuyến của mp(ABC) là
Bước 3:Phương trình tham số của đường thẳng là:
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
(A) Đúng; (B) Sai ở bước 1;
(C) Sai ở bước 2; (D) Sai ở bước 3.
Lời giải chi tiết:
Chọn (C).
Phương trình của d là:
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Ox có vectơ chỉ phương
có vectơ chỉ phương
d có vectơ chỉ phương
Chọn (D).
và mặt phẳng Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
(A) d song song với (P); (B) d cắt (P);
(C) d vuông góc với (P); (D) d nằm trên (P).
Lời giải chi tiết:
và
Chọn (D).
Hình chiếu của A trên d có tọa độ là
(A) (B)
(C) ; (D)
Lời giải chi tiết:
Giả sử là hình chiếu của A trên d. Ta có vuông góc với (là vectơ chỉ phương của d).
Ta có
Vậy
Chọn (A).
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD.
Một học sinh làm như sau:
Bước 1:
Bước 2: .
Bước 3:
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
(A) Đúng; (B) Sai ở bước 1;
(C) Sai ở bước 2; (D) Sai ở bước 3.
Lời giải chi tiết:
Bài toán trên đúng.
Chọn (A).
Góc giữa vectơ và bằng:
(A) (B)
(C) (D)
Lời giải chi tiết:
Ta có
Chọn (D).
Độ dài vectơ bằng:
(A) 10 (B) 5;
(C) 8; (D)
Lời giải chi tiết:
Chọn (B).
cắt các trục tọa độ tại các điểm:
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Chọn (A).
và mặt phẳng Gọi d’ là hình chiếu của d trên (P). Trong các vectơ sau, vectơ nào không phải là vectơ chỉ phương của d’ ?
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Vì ba vectơ của (A), (B), (C) cùng phương nên chọn (D).
Một học sinh làm như sau:
Bước 1: Chọn hệ trục tọa độ như hình 71;
Khi đó A(0; 0; 0), C’(1; 1; 1),
Bước 2:
Bước 3:
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
(A) Đúng; (B) Sai ở bước 1;
(C) Sai ở bước 2; (D) Sai ở bước 3.
Lời giải chi tiết:
Bài toán trên giải đúng
chọn A
Phương trình đường vuông góc chung của d và trục Ox là:
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Phương trình tham số của trục Ox là
Lấy và
d có vectơ chỉ phương
PQ là đường vuông góc chung của d và trục Ox
Vậy
PQ có phương trình
Chọn (D).
và điểm . Tọa độ của điểm M’ đối xứng với M qua mp(P) là
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
(P) có vectơ pháp tuyến
đối xứng với M qua mp(P) khi và chỉ khi cùng phương với và trung điểm I của MM’ nằm trên (P).
Ta có hệ:
Chọn (A).
và đường thẳng
Khoảng cách từ A đến d bằng:
(A) (B)
(C) (D)
Lời giải chi tiết:
d đi qua có vectơ chỉ phương
Khoảng cách từ A đến d bằng
Chọn (B).
Gọi lần lượt là điểm đối xứng của M qua các mặt phẳng (Oxy), (Oxz), (Oyz). Phương trình là:
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
qua có vectơ pháp tuyến
Chọn (C).
Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) ?
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
(S) có tâm bán kính R = 7.
Chọn (C).
Trong ba điểm (0; 0; 0); (1; 2; 3), (2; -1; -1), có bao nhiêu điểm nằm trong mặt cầu (S) ?
(A) 0 ; (B) 1 ;
(C) 2 ; (D) 3.
Lời giải chi tiết:
Lần lượt thay tọa độ ba điểm đã cho vào (S). Ta có
Chọn (B).
Câu 1
Cho ba điểm M(2; 0; 0), N(0; - 3; 0), P(0; 0; 4). Nếu MNPQ là một hình bình hành thì tọa độ điểm Q là:(A) (-2; -3; 4) (B) (3; 4; 2)
(C) (2; 3; 4) (D) (-2; -3; -4)
Lời giải chi tiết:
MNPQ là hình bình hành
Vậy Q(2; 3; 4).
Chọn (C).
Câu 2
Cho ba điểm(A) Tam giác cân đỉnh A;
(B) Tam giác vuông đỉnh A;
(C) Tam giác đều;
(D) Không phải như (A), (B), (C).
Lời giải chi tiết:
Ta có
Chọn (D)
Câu 3
Cho tam giác ABC có A=(1; 0; 1), B=(0; 2; 3), C(2; 1; 0). Độ dài đường cao tam giác kẻ từ C là:(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
Khoảng cách từ C đến đường thẳng AB là:
Chọn (C).
Câu 4
Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là(A)
(C) 83 (D)
Lời giải chi tiết:
A(1; 1; 1), B(2; 3; 4), C(6; 5; 2).
Chọn (A).
Câu 5
Cho(A) 1 (B) 2 (C)
Lời giải chi tiết:
Chọn D
Câu 6
Cho(A) 3 (B) 1 (C) 2 (D)
Lời giải chi tiết:
Độ dài đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ D là khoảng cách từ D đến mp(ABC).
Ta có:
Suy ra mặt phẳng (ABC) đi qua A và nhận
Phương trình mặt phẳng (ABC):
Chọn (A).
Câu 7
Cho bốn điểm(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có dạng
Thay tọa độ của A, B, C, D vào (1) ta được hệ phương trình
Chọn (B).
Câu 8
Bán kính mặt cầu tâm I(3; 3;-4) tiếp xúc với trục Oy bằng:(A) 5 (B) 4 (C)
Lời giải chi tiết:
Hình chiếu của I trên trục Oy là I’(0; 3; 0).
Khoảng cách từ điểm I đến trục Oy bằng
Chọn (A).
Câu 9
Mặt cầu tâm(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Mp(Oyz) có phương trình x = 0.
Khoảng cách từ I đến mp(Oyz) là
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:
Chọn (A).
Câu 10
Cho ba điểm(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Mp(ABC) có vectơ pháp tuyến
Vậy phương trình mặt phẳng (ABC) là:
Chọn (C).
Câu 11
Cho ba điểm(A)
(B)
(C)
(D)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Mp(ABC)
Chọn (C).
Câu 12
Cho hai điểm(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Trung điểm AB là
Phương trình mặt phẳng tung trực của AB đi qua I và có vectơ pháp tuyến là
Chọn (A).
Câu 13
Cho A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c), a, b, c là những số dương thay đổi sao cho(A) (1; 1; 1) (B) (2; 2; 2)
(C)
Lời giải chi tiết:
Phương trình mp(ABC):
Mp(ABC) đi qua điểm
Chọn (C).
Câu 14
Cho điểm(A) Mp(Q) qua A và song song với (P);
(B) Mp(Q) không qua A và song song với (P);
(C) Mp(Q) qua A và không song song với (P);
(D) Mp(Q) không qua A và không song song với (P).
Lời giải chi tiết:
Chọn (A).
Câu 15
Cho điểm(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Ta có
Mp(MNP):
Chọn (A).
Câu 16
Cho mặt cầu(A 1 (B) 2 (C) 3 (D) 4.
Lời giải chi tiết:
Tâm I(1; 1; 1).
Chọn (C).
Câu 17
Mặt phẳng (P) cắt ba trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C, trọng tâm tam giác ABC là(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Giả sử A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) thì
Mp(ABC):
Chọn (D).
Câu 18
Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (A’MD).Một học sinh làm như sau:
Bước 1: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Kéo dài DM cắt AB tại E. Khi đó
Bước 2. Viết phương trình mặt phẳng (A’MD):
Bước 3. Khoảng cách
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
(A) Đúng; (B) Sai ở bước 1;
(C) Sai ở bước 2; (D) Sai ở bước 3.
Lời giải chi tiết:
Chon A
Câu 19
Cho hai điểm(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Mp(P) qua A và có vectơ pháp tuyến
Chon A
Câu 20
Mặt phẳng (P) chứa trục Oz và điểm(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Mp(P) qua O và có vectơ pháp tuyến
Chọn C
Câu 21
Cho mặt phẳng (P) có phương trình(A)
Lời giải chi tiết:
mp(Q) có vectơ pháp tuyến
Mp(P) có vectơ pháp tuyến
Chọn (B).
Câu 22
Cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
d có vectơ chỉ phương
Mp(A, d) qua A và có vectơ pháp tuyến
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là:
Chọn (B).
Câu 23
Cho hai đường thẳngKhẳng định nào sau đây là đúng?
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Chọn (C).
Câu 24
Cho mặt phẳng(A) A(3; 0; 4) (B)
(C)
Lời giải chi tiết:
Thay x, y, z từ d vào
Vậy
Chọn (D).
Câu 25
Cho đường thẳngPhương trình nào sau đây cũng là phương trình của đường thẳng d?
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
d đi qua
Chọn (B).
Câu 26
Cho hai điểmMệnh đề nào sau đây là đúng?
(A) Chỉ có (I) là phương trình của đường thẳng AB;
(B) Chỉ có (III) là phương trình của đường thẳng AB;
(C) Chỉ có (I) và (II) là phương trình của đường thẳng AB;
(D) Cả (I), (II) và (III) là phương trình của đường thẳng AB.
Lời giải chi tiết:
Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương
Chọn (D).
Câu 27
Cho ba điểm A(1; 3; 2), B(1; 2; 1), C(1; 1; 3). Viết phương trình đường thẳngMột học sinh làm như sau:
Bước 1: Tọa độ trong tâm G của tam giác ABC là
Bước 2: Vectơ pháp tuyến của mp(ABC) là
Bước 3:Phương trình tham số của đường thẳng
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
(A) Đúng; (B) Sai ở bước 1;
(C) Sai ở bước 2; (D) Sai ở bước 3.
Lời giải chi tiết:
Chọn (C).
Câu 28
Gọi d là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O, vuông góc với trục Ox và vuông góc với đường thẳngPhương trình của d là:
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Ox có vectơ chỉ phương
d có vectơ chỉ phương
Chọn (D).
Câu 29
Cho đường thẳng(A) d song song với (P); (B) d cắt (P);
(C) d vuông góc với (P); (D) d nằm trên (P).
Lời giải chi tiết:
Chọn (D).
Câu 30
Cho điểm A(1; 1; 1) và đường thẳngHình chiếu của A trên d có tọa độ là
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Giả sử
Ta có
Vậy
Chọn (A).
Câu 31
Cho tứ diện ABCD có A(1; 0; 0), B(1; 1; 0), C(0; 1; 0) và D(0; 0; 2).Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD.
Một học sinh làm như sau:
Bước 1:
Bước 2:
Bước 3:
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
(A) Đúng; (B) Sai ở bước 1;
(C) Sai ở bước 2; (D) Sai ở bước 3.
Lời giải chi tiết:
Bài toán trên đúng.
Chọn (A).
Câu 32
Cho(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Ta có
Chọn (D).
Câu 33
Cho(A) 10 (B) 5;
(C) 8; (D)
Lời giải chi tiết:
Chọn (B).
Câu 34
Mặt phẳng(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Chọn (A).
Câu 35
Cho đường thẳng(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Vì ba vectơ của (A), (B), (C) cùng phương nên chọn (D).
Câu 36
Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của A’B’, BC, DD’. Chứng minh rằngMột học sinh làm như sau:
Bước 1: Chọn hệ trục tọa độ như hình 71;
Khi đó A(0; 0; 0), C’(1; 1; 1),
Bước 2:
Bước 3:
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
(A) Đúng; (B) Sai ở bước 1;
(C) Sai ở bước 2; (D) Sai ở bước 3.
Lời giải chi tiết:
Bài toán trên giải đúng
chọn A
Câu 37
Cho đường thẳngPhương trình đường vuông góc chung của d và trục Ox là:
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Phương trình tham số của trục Ox là
Lấy
PQ là đường vuông góc chung của d và trục Ox
Vậy
PQ có phương trình
Chọn (D).
Câu 38
Cho mặt phẳng (P):(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
(P) có vectơ pháp tuyến
Ta có hệ:
Chọn (A).
Câu 39
Cho điểmKhoảng cách từ A đến d bằng:
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
d đi qua
Khoảng cách từ A đến d bằng
Chọn (B).
Câu 40
Cho điểm(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Chọn (C).
Câu 41
Cho mặt cầu(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
(S) có tâm
Chọn (C).
Câu 42
Cho mặt cầu (S):(A) 0 ; (B) 1 ;
(C) 2 ; (D) 3.
Lời giải chi tiết:
Lần lượt thay tọa độ ba điểm đã cho vào (S). Ta có
Chọn (B).
Rất tiếc, câu hỏi này chưa có lời giải chi tiết. Bạn ơi, đăng nhập và giải chi tiết giúp zix.vn nhé!!!