Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D on your answer to indicate the correct answer to each of the following questions.
Be honest! Don't let success go to your ____________.
A. head
B. hairs
C. eyes
D. mouth
Be honest! Don't let success go to your ____________.
A. head
B. hairs
C. eyes
D. mouth
Kiến thức về thành ngữ
Xét các đáp án:
A. head /hed/ (n): cái đầu
B. hairs /heəz/ (n): tóc
C. eyes /aɪz/ (n): mắt, con mắt
D. mouth /maʊθ/ (n): cái miệng
=> Ta có cụm từ: go to one's head: khiến ai kiêu ngạo, tự mãn
Tạm dịch: Hãy thật chân thành! Đừng để sự thành công khiến bạn trở nên tự mãn.
Xét các đáp án:
A. head /hed/ (n): cái đầu
B. hairs /heəz/ (n): tóc
C. eyes /aɪz/ (n): mắt, con mắt
D. mouth /maʊθ/ (n): cái miệng
=> Ta có cụm từ: go to one's head: khiến ai kiêu ngạo, tự mãn
Tạm dịch: Hãy thật chân thành! Đừng để sự thành công khiến bạn trở nên tự mãn.
Đáp án A.