Câu hỏi:
(A) Đồng biến trên mỗi khoảng và
(B) Nghịch biến trên mỗi khoảng và
(C) Đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
(D) Nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
Lời giải chi tiết:
Ta có:
Ta có bảng biến thiên:
Chọn A.
(A)
(B) 0
(C) -1
(D)
Lời giải chi tiết:
Đặt t = sin x; t ∈ [-1,1]
f(x) = g(t) = t2 – 2t
g’ = 2t – 2 = 0 ⇔ t = 1
g(- 1) = 3
g(1) = -1
Vậy
Chọn C.
. Khi đó
(A) Đường thẳng y = x + 1 là tiệm cận xiên của (C) (khi )
(B) Đường thẳng là tiệm cận xiên của (C) (khi )
(C) Đường thẳng y = -x là tiệm cận xiên của (C) (khi )
(D) Đồ thị (C) không có tiệm cận xiên (khi )
Lời giải chi tiết:
Vậy là tiệm cận xiên của (C) khi
Chọn B.
(A) Parabol y = 2x2 -1
(B) Parabol y = x2
(C) Parabol y = -x2 + 2x
(D) Đường thẳng y = 2x + 1
Lời giải chi tiết:
Xét f(x) = x3 – x + 1; g(x) = x2
Ta có:
Nên đồ thị hàm số y = x3 – x + 1 tiếp xúc với (P)
y = x2 tại (1,1)
Chọn B.
Khi đó:
(A) X > Y
(B) X < Y
(C) X ≥ Y
(D) X ≤ Y
Lời giải chi tiết:
Ta có:
Chọn C.
Đặt
Khi đó:
(A) X > Y
(B) X < Y
(C) X ≥ Y
(D) X ≤ Y
Lời giải chi tiết:
Ta có:
Chọn D.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
log22(x + 3) = 1 + log2 (x + 3)
y = log2x Tịnh tiến trái 3 đơn vị
y = log2 (x + 3) Tịnh tiến lên trên 1 đơn vị y = 1 + log2 (x + 3)
Chọn C.
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
Chọn B.
. Khi đó
(A) a > 1 và b > 1
(B) a > 1 và 0 < b < 1
(C) 0 < a < 1 và b > 1
(D) 0 < a < 1 và 0 < b < 1
Lời giải chi tiết:
Ta có:
Chọn B.
. Khi đó
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
Chọn A.
xảy ra nếu:
Lời giải chi tiết:
Ta có:
Với
Chọn D.
Khi đó:
(A) S = {1}
(B) S = {2}
(C) S = {1,2}
(D) S = Ø
Lời giải chi tiết:
Ta có:
Đặt
Do đó:
Vậy:
Chọn C.
Khi đó:
A. Α là số thực, β là số thực.
B. Α là số thực, β là số ảo.
C. Α là số ảo, β là số thực.
D. Α là số ảo, β là số ảo.
Lời giải chi tiết:
Giả sử z = a+bi, ta có:
Vậy α ∈ R
Chọn A.
Khi đó:
(A) α là số thực, β là số thực
(B) α là số thực, β là số ảo
(C) α là số ảo, β là số thực
(D) α là số ảo, β là số ảo
Lời giải chi tiết:
Ta có:
là số ảo.
là số thực
Chọn C.
(A) 4r
(B) 2r
(C)
(D) r
Lời giải chi tiết:
Chọn B.
Câu 24
Hàm số(A) Đồng biến trên mỗi khoảng
(B) Nghịch biến trên mỗi khoảng
(C) Đồng biến trên khoảng
(D) Nghịch biến trên khoảng
Lời giải chi tiết:
Ta có:
Ta có bảng biến thiên:
Chọn A.
Câu 25
Hàm số f(x) = sin2x – 2sinx có giá trị nhỏ nhất là:(A)
(B) 0
(C) -1
(D)
Lời giải chi tiết:
Đặt t = sin x; t ∈ [-1,1]
f(x) = g(t) = t2 – 2t
g’ = 2t – 2 = 0 ⇔ t = 1
g(- 1) = 3
g(1) = -1
Vậy
Chọn C.
Câu 26
Gọi (C) là đồ thị của hàm số(A) Đường thẳng y = x + 1 là tiệm cận xiên của (C) (khi
(B) Đường thẳng
(C) Đường thẳng y = -x là tiệm cận xiên của (C) (khi
(D) Đồ thị (C) không có tiệm cận xiên (khi
Lời giải chi tiết:
Vậy
Chọn B.
Câu 27
Đồ thị của hàm số y = x3 – x + 1 tiếp xúc với điểm (1,1) với(A) Parabol y = 2x2 -1
(B) Parabol y = x2
(C) Parabol y = -x2 + 2x
(D) Đường thẳng y = 2x + 1
Lời giải chi tiết:
Xét f(x) = x3 – x + 1; g(x) = x2
Ta có:
Nên đồ thị hàm số y = x3 – x + 1 tiếp xúc với (P)
y = x2 tại (1,1)
Chọn B.
Câu 28
Cho hai số dương a và b. ĐặtKhi đó:
(A) X > Y
(B) X < Y
(C) X ≥ Y
(D) X ≤ Y
Lời giải chi tiết:
Ta có:
Chọn C.
Câu 29
Cho hai số không âm a và b.Đặt
Khi đó:
(A) X > Y
(B) X < Y
(C) X ≥ Y
(D) X ≤ Y
Lời giải chi tiết:
Ta có:
Chọn D.
Câu 30
Cho (C) là đồ thị của hàm số y = log2x. Ta có thể suy ra đồ thị của hàm số y = log22(x + 3) bằng cách tịnh tiến (C) theo vectơ:Lời giải chi tiết:
Ta có:
log22(x + 3) = 1 + log2 (x + 3)
y = log2x
y = log2 (x + 3)
Chọn C.
Câu 31
Cho hàm số f(x) = log5(x2 + 1). Khi đó:(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
Chọn B.
Câu 32
Biết rằng đồ thị của hàm số y = ax và đồ thị của hàm số y = logbx cắt nhau tại điểm(A) a > 1 và b > 1
(B) a > 1 và 0 < b < 1
(C) 0 < a < 1 và b > 1
(D) 0 < a < 1 và 0 < b < 1
Lời giải chi tiết:
Ta có:
Chọn B.
Câu 33
Cho hàm số(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
Chọn A.
Câu 34
Đẳng thứcLời giải chi tiết:
Ta có:
Với
Chọn D.
Câu 35
Gọi S là tập hợp các số nguyên dương k thỏa mãn điều kiện:Khi đó:
(A) S = {1}
(B) S = {2}
(C) S = {1,2}
(D) S = Ø
Lời giải chi tiết:
Ta có:
Đặt
Do đó:
Vậy:
Chọn C.
Câu 36
Cho số phức z tùy ý. Xét các số phứcKhi đó:
A. Α là số thực, β là số thực.
B. Α là số thực, β là số ảo.
C. Α là số ảo, β là số thực.
D. Α là số ảo, β là số ảo.
Lời giải chi tiết:
Giả sử z = a+bi, ta có:
Vậy α ∈ R
Chọn A.
Câu 37
Cho số phức z tùy ý. Xét các số phứcKhi đó:
(A) α là số thực, β là số thực
(B) α là số thực, β là số ảo
(C) α là số ảo, β là số thực
(D) α là số ảo, β là số ảo
Lời giải chi tiết:
Ta có:
là số ảo.
là số thực
Chọn C.
Câu 38
Nếu môđun của số phức z bằng r (r > 0) thì môdun của số phức (1 – i)2z bằng:(A) 4r
(B) 2r
(C)
(D) r
Lời giải chi tiết:
Chọn B.
Rất tiếc, câu hỏi này chưa có lời giải chi tiết. Bạn ơi, đăng nhập và giải chi tiết giúp zix.vn nhé!!!