Câu hỏi: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 270C. Tính thể tích của lượng khí trên ở nhiệt độ 270C. Tính thể tích của lượng khí trên ở điều kiện chuẩn (áp suất 760mmHg và nhiệt độ 00C).
Phương pháp giải
Phương trình trạng thái của khí lí tưởng:
\({{PV} \over T} = \) hằng số \( \Rightarrow {{{p_1}{V_1}} \over {{T_1}}} = {{{p_2}{V_2}} \over {{T_2}}}\)
Lời giải chi tiết
- Trạng thái 1: p1 = 750 mmHg; T1 = 273 + 27 = 300K; V1 = 40 cm3
- Trạng thái 2: P0 = 760 mmHg; T0 = 0 + 273 = 273K; V0 = ?
Áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng:
\({{{p_0}{V_0}} \over {{T_0}}} = {{{p_1}{V_1}} \over {{T_1}}} \Rightarrow {V_0} = {\rm{ }}{{{p_1}{V_1}{T_0}} \over {{p_0}{T_1}}} = {{750.40.273} \over {760.300}} = 36\left( {c{m^3}} \right)\)
Phương trình trạng thái của khí lí tưởng:
\({{PV} \over T} = \) hằng số \( \Rightarrow {{{p_1}{V_1}} \over {{T_1}}} = {{{p_2}{V_2}} \over {{T_2}}}\)
Lời giải chi tiết
- Trạng thái 1: p1 = 750 mmHg; T1 = 273 + 27 = 300K; V1 = 40 cm3
- Trạng thái 2: P0 = 760 mmHg; T0 = 0 + 273 = 273K; V0 = ?
Áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng:
\({{{p_0}{V_0}} \over {{T_0}}} = {{{p_1}{V_1}} \over {{T_1}}} \Rightarrow {V_0} = {\rm{ }}{{{p_1}{V_1}{T_0}} \over {{p_0}{T_1}}} = {{750.40.273} \over {760.300}} = 36\left( {c{m^3}} \right)\)