Câu hỏi: Cần bao nhiêu gam KMnO4 vào bao nhiêu mililit dung dịch axit clohidric 1M để điều chế đủ khí clo tác dụng với sắt, tạo nên 16,25 g FeCl3 ?
Phương pháp giải
Tính số mol FeCl3 =? (mol)
Tính số mol Cl2 theo số mol của FeCl3
Viết PTHH HCl + KMnO4 →
Tính toán mol KMnO4 theo số mol của Cl2
Lời giải chi tiết
Phương trình hóa học của phản ứng:
3 Cl2 + 2Fe \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 2FeCl3 (1)
0,15 ← 0,1 (mol)
2KMnO4+16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O (2)
2 5 (mol)
0,06 ← 0,48 ← 0,15 (mol)
Theo phương trình (1): \({n_{C{l_2}}} = \dfrac{3}{2}{n_{F{\text{e}}C{l_3}}} = \dfrac{3}{2}. 0,1 = 0,15 mol\)
Theo phương trình (2): \({n_{KMn{O_4}}} = \dfrac{2}{5}{n_{C{l_2}}} = \dfrac{2}{5}. 0,15 = 0,06 mol\)
\(\to\) \(m_{KMnO_{4}cần}\) = 0,06 x 158 = 9,48g
Theo phương trình (2): \({n_{HCl}} = \dfrac{{16}}{5}{n_{C{l_2}}} = \dfrac{{16}}{5}. 0,15 = 0,48 mol\)
\(\to\) VddHCl = 0,48: 1 = 0,48 lít = 480 ml
Tính số mol FeCl3 =? (mol)
Tính số mol Cl2 theo số mol của FeCl3
Viết PTHH HCl + KMnO4 →
Tính toán mol KMnO4 theo số mol của Cl2
Lời giải chi tiết
Phương trình hóa học của phản ứng:
3 Cl2 + 2Fe \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 2FeCl3 (1)
0,15 ← 0,1 (mol)
2KMnO4+16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O (2)
2 5 (mol)
0,06 ← 0,48 ← 0,15 (mol)
Theo phương trình (1): \({n_{C{l_2}}} = \dfrac{3}{2}{n_{F{\text{e}}C{l_3}}} = \dfrac{3}{2}. 0,1 = 0,15 mol\)
Theo phương trình (2): \({n_{KMn{O_4}}} = \dfrac{2}{5}{n_{C{l_2}}} = \dfrac{2}{5}. 0,15 = 0,06 mol\)
\(\to\) \(m_{KMnO_{4}cần}\) = 0,06 x 158 = 9,48g
Theo phương trình (2): \({n_{HCl}} = \dfrac{{16}}{5}{n_{C{l_2}}} = \dfrac{{16}}{5}. 0,15 = 0,48 mol\)
\(\to\) VddHCl = 0,48: 1 = 0,48 lít = 480 ml