Câu hỏi: Tìm \(x\), biết:
a) \(\displaystyle {1 \over 4} + x = {{ - 1} \over 3}\)
b) \(\displaystyle - {3 \over 7} + x = {5 \over 8}\)
c) \(0,472 - x = 1,634\)
d) \(\displaystyle - 2,12 - x = 1{3 \over 4}\)
a) \(\displaystyle {1 \over 4} + x = {{ - 1} \over 3}\)
b) \(\displaystyle - {3 \over 7} + x = {5 \over 8}\)
c) \(0,472 - x = 1,634\)
d) \(\displaystyle - 2,12 - x = 1{3 \over 4}\)
Phương pháp giải
Áp dụng quy tắc chuyển vế: Muốn chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu số hạng đó.
Lời giải chi tiết
a) \(\displaystyle {1 \over 4} + x = {{ - 1} \over 3}\)
\(\displaystyle x = - {1 \over 3} - {1 \over 4}\)
\(\displaystyle x = {{ - 4} \over {12}} + {{ - 3} \over {12}} \)
\(\displaystyle x = - {7 \over {12}}\)
b) \(\displaystyle - {3 \over 7} + x = {5 \over 8} \)
\(\displaystyle x = {5 \over 8} + {3 \over 7} \)
\(\displaystyle x = {{35} \over {56}} + {{24} \over {56}} \)
\(\displaystyle x = {{59} \over {56}}\)
c) \(0,472 - x = 1,634 \)
\(x = 0,472 - 1,634 \)
\(x = - 1,162\)
d) \(\displaystyle - 2,12 - x = 1{3 \over 4}\)
\(\displaystyle x = - 2,12 - 1{3 \over 4} \)
\( x = - 2,12 - 1,75 \)
\(x = - 3,87\)
Áp dụng quy tắc chuyển vế: Muốn chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu số hạng đó.
Lời giải chi tiết
a) \(\displaystyle {1 \over 4} + x = {{ - 1} \over 3}\)
\(\displaystyle x = - {1 \over 3} - {1 \over 4}\)
\(\displaystyle x = {{ - 4} \over {12}} + {{ - 3} \over {12}} \)
\(\displaystyle x = - {7 \over {12}}\)
b) \(\displaystyle - {3 \over 7} + x = {5 \over 8} \)
\(\displaystyle x = {5 \over 8} + {3 \over 7} \)
\(\displaystyle x = {{35} \over {56}} + {{24} \over {56}} \)
\(\displaystyle x = {{59} \over {56}}\)
c) \(0,472 - x = 1,634 \)
\(x = 0,472 - 1,634 \)
\(x = - 1,162\)
d) \(\displaystyle - 2,12 - x = 1{3 \over 4}\)
\(\displaystyle x = - 2,12 - 1{3 \over 4} \)
\( x = - 2,12 - 1,75 \)
\(x = - 3,87\)