The Collectors

Bài 12.5 trang 19 SBT hóa học 11

Câu hỏi: Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá sau :
Bột photphorit \(\xrightarrow{{(1)}}\) axit photphoric \(\xrightarrow{{(2)}}\) amophot
\(\xrightarrow{{(3)}}\)canxiphotphat \(\xrightarrow{{(4)}}\)axit photphoric \(\xrightarrow{{(5)}}\). Supephotphat kép.
Phương pháp giải
Nắm vững kiến thức và tính chất của photpho và hợp chất của photpho để làm bài tập.
Lời giải chi tiết
Các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá :
(1) \(C{a_3}{(P{O_4})_2} + 3{H_2}S{O_{4(dac)}} \to 2{H_3}P{O_4} + 3CaS{O_{4 \downarrow }}\)
(2) \(3N{H_3} + 2{H_3}P{O_4} \to N{H_4}{H_2}P{O_4} + {(N{H_4})_2}HP{O_4}\)
amophot
(3) \(N{H_4}{H_2}P{O_4} + {(N{H_4})_2}HP{O_4} + 3Ca{(OH)_{2du}}\)\(\to C{a_3}{(P{O_4})_2} + 3N{H_3} + 6{H_2}O\)
(4) \(Ca{}_3{(P{O_4})_2} + 3Si{O_2} + 5C\xrightarrow{{{t^0}}}2P + 3CaSi{O_3} + 5CO\)
\(P + 5HN{O_{3(dac)}} \to {H_3}P{O_4} + 5N{O_2} + {H_2}O\)
(5) \(C{a_3}{(P{O_4})_2} + 4{H_3}P{O_4} \to 3Ca{({H_2}P{O_4})_2}\)
 
 

Quảng cáo

Back
Top